2. How many animals can you see? Write sentences with the given words.
(Bạn có thể nhìn thấy bao nhiêu con vật? Viết câu với các từ đã cho.)
butterfly crocodile eagle elephant frog giraffe ostrich scorpion snake |
There are two ostriches.
(Có 2 con đà điểu.)
There are three elephants.
(Có 3 con voi.)
There’s one giraffe.
(Có 1 con hươu cao cổ.)
There are four crocodiles.
(Có 4 con cá sấu.)
There are two eagles.
(Có 2 con đại bàng.)
There are five butterflies.
(Có 5 con bươm bướm.)
There are two snakes.
(Có 2 con rắn.)
There are three frogs.
(Có 3 con ếch.)
There’s one scorpion.
(Có 1 con bọ cạp.)
Các bài tập cùng chuyên đề
THINK! How many animals can you name in thirty seconds?
(Hãy nghĩ xem! Trong 30 giây em có thể kể tên bao nhiêu động vật?)
Exercise 4. Play the Creature close-ups game. Follow the instructions. Then listen and check.
(Chơi trò chơi Cận cảnh sinh vật. Làm theo các hướng dẫn. Sau đó nghe và kiểm tra.)
ostrich butterfly frog bear snake bat eagle gorilla panda whale rat crocodile octopus fish elephant rabbit |
Creature close-ups
• How many animals can you name?
• Work in teams.
• Take turns identifying the animals. Use animal names in the box in exercise 4.
Use the Key Phrases.
Exercise 5. Listen and identify the animal sounds. Compare your ideas with a partner's. Use the Key Phrases.
(Nghe và xác định âm thanh động vật. So sánh ý kiến của em với của bạn. Sử dụng Key Phrases.)
THINK! Look at the animals in the box. Which animals do you think are ugly?
(Hãy nghĩ xem! Nhìn những động vật trong khung. Động vật nào em nghĩ xấu xí?)
eagle gorilla frog spider bat crocodile |
THINK! Name three fast-running animals.
(Hãy nghĩ xem! Kể tên 3 động vật chạy nhanh.)
Exercise 1. Check the meanings of the words in the box and match them with pictures 1-9. Then complete the text with the correct words.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung và nối chúng với bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành văn bản với các từ đúng.)
feathers scales legs hair wings lungs fins backbones gills |
Vertebrates Vertebrates are animals with backbones. The following groups are the different types of vertebrates. |
Fish Fish are cold blooded animals and they live in water. They have got scales and (1)………… . They haven't got lungs. They have got (2)………… instead. |
Mammals All mammals are warm-blooded and they feed their babies milk. Most mammals live on land, for example, humans and dogs. However, some mammals, like whales, live in water, but they haven't got gills. Mammals have all got (3)………… . |
Birds Birds live on land, but some of them look for food in the water. They have got (4)………… , two legs and two (5)………… . Some birds, like ostriches and kiwis, can't fly. All birds lay eggs. |
Amphibians When amphibians are young, they live in water and they haven't got lungs. When they are adult, they have got lungs and four (6)………… - for example, frogs and toads. |
Reptiles Most reptiles live on land. They have got lungs and (7)………… but not gills. They haven't got any wings or feathers and they haven't got any (8)………… . They are cold blooded animals and many of them live in warm places. |
Exercise 2. Read and listen to the text. Check your answers in exercise 1.
(Đọc và nghe văn bản. Kiểm tra câu trả lời của em ở bài tập 1.)
Exercise 1. ANIMAL ART. Work in groups of three. Take turns drawing and guessing animals from unit 3. One student draws an animal for the other two students. The first student to guess the correct animal wins a point. The winner is the student with the most points.
(VẼ ĐỘNG VẬT. Làm việc trong nhóm ba người. Lần lượt vẽ và đoán các con vật từ bài 3. Một học sinh vẽ một con vật cho hai học sinh còn lại. Học sinh đầu tiên đoán đúng con vật sẽ giành được một điểm. Người chiến thắng là học sinh có nhiều điểm nhất.)
Exercise 3. STAND IN ORDER. Work in groups. Each student chooses an animal from page 38. Write your animal on a piece of paper. Look at the adjectives in the box. One person says a superlative, for example, 'the fastest!'. Stand in order, with the fastest animal on the left. Then repeat the activity with a different adjective.
(ĐỨNG THEO THỨ TỰ. Làm việc nhóm. Mỗi học sinh chọn một con vật từ trang 38. Viết con vật của bạn trên một mảnh giấy. Nhìn vào các tính từ trong khung. Một người nói câu so sánh nhất, chẳng hạn, 'nhanh nhất!'. Đứng theo thứ tự, với con vật nhanh nhất ở bên trái. Sau đó lặp lại hoạt động với một tính từ khác.)
big fast dangerous heavy intelligent rare pretty ugly |
The fastest!: CAT, OSTRICH, BEARS, FISH
(Nhanh nhất: mèo, đà điểu, gấu, cá)
Exercise 4. Read theclues and complete the crossword.
(Đọc các gợi ý và hoàn thành ô chữ.)
Across:
1. Gorillas don't often ………...trees.
3. Ostriches can't fly but, they can .......... fast.
6. My dog loves water - it can ...………....... very well.
7. We can't………...... for a long time if we don't drink water.
8. Golden eagles...........rabbits and other small animals.
Down:
2. American black bears sleep for a long time in the coldest......... of the year.
4. Elephants usually have their feet on the ground - they can't... ………...
5. Cats have good ears - they can………........ better than humans.
6. It is easier to survive in a foreign country if you ………...the language.
VOCABULARY Animals
(TỪ VỰNG: Động vật)
Exercise 1. Complete the words in the sentences.
(Hoàn thành các từ trong câu.)
1. What do you think this animal is? It's got long ears and a white tail. - It's a r----- .
2. This small creature lives in and out of the water. It can jump. – It's a f---!
3. The animal has got eight arms and it lives in the water. - Is it an o------?
4. What is this animal? It lives in a hot place and it can walk far without water. – It's a c----.
5. We think this creature is beautiful. It can fly. - Is it a b--------?
6. These creatures live only in the water. They can swim fast. - They're f---.
READING The ugliest animals?
(ĐỌC: Những động vật xấu xí nhất?)
Exercise 2. Choose the correct words and complete the text.
(Chọn từ đúng và hoàn thành văn bản.)
Mountain gorillas
There are only about 900 gorillas now in the world and they are one of the (1)……….. animals in Africa. For many people, the gorillas aren't pretty or (2)……….. - some people say they have (3)……….. faces. It's true, they are a (4)……….. colour - black or grey - and they aren't (5)……….. creatures like butterflies.
But they are some of the most interesting animals in the world. If we protect these amazing creatures, they can become (6)……….. again.
1. a. rarest b. most common c. most colourful
2. a. common b. dull c. beautiful
3. a. colourful b. ugly c. rare
4. a. beautiful b. rare c. dull
5. a. dull b. colourful c. ugly
6. a. more common b. rarer c. uglier
Animal (Động vật)
1. Look at the picture. Listen and repeat.
(Hãy nhìn vào bức tranh. Nghe và đọc lại.)
2. Which of these animals are pets? wild animals?
(trong những con vật dưới đây con nào là vật nuôi ? con vật nào là động vật hoang dã?)
A giraffe isn’t a pet
(con hươu cao cổ không phải là vật nuôi)
A cat is a pet.
(con mèo là vật nuôi)
3. Match the letters (A-L) to the parts of the body.
(Nối các chữ cái (A-L) với các bộ phận cơ thể.)
1. C |
long tail |
2. ___ |
small eyes |
3. ___ |
sharp beak |
4. ___ |
long wings |
5. ___ |
long neck |
6. ___ |
long trunk |
7. ___ |
thick mane |
8. ___ |
long legs |
9. ___ |
big head |
10. ___ |
thick fur |
11. ___ |
big ears |
12. ___ |
long body |
Game! (Trò chơi)
Choose an animal from the ones in the pictures and describe it to your partner. He/ She guesses which animal it is.
(Chọn một con vật từ trong các con trong ảnh và miêu tả với bạn của em. Bạn ấy đoán đó là con nào.)
A: It's an animal with big ears, and a big head.
(Nó là con vật có tai to, và đầu to.)
B: It's an elephant.
(Nó là con voi.)
Vocabulary
1. Look at the picture and choose the correct answer.
(Nhìn vào tranh và chọn câu trả lời đúng.)
The lion has got a thick trunk/mane.
It's got a long tail/neck, too!
B. Match. Write the words in the box under the animals. Listen and check.
(Nối. Viết các từ trong khung bên dưới các động vật. Nghe và kiểm tra.)
snake frog parrot monkey jaguar |
C. Talk with a partner. What's your favorite animal on this page?
(Nói với bạn. Động vật yêu thích của em ở trang này là gì?)
- What's your favorite animal?
(Động vật yêu thích của bạn là gì?)
- My favorite animal is the parrot.
(Động vật yêu thích của mình là con vẹt.)
E. Play a memory game. Use the photos in this unit to help you.
(Chơi trò thử tài trí nhớ. Sử dụng các bức ảnh trong bài này để giúp em.)
- Tigers are big.
(Những con hổ to lớn.)
- Tigers are big, and frogs are ugly.
(Những con hổ to lớn và những con ếch xấu xí.)
- Tigers are big. Frogs are ugly, and monkeys are noisy.
(Những con hổ to lớn. Những con ếch xấu xí và những con khỉ ồn ào.)
A. Listen. Label the pictures with the names of the animals in the order you hear them. Use the words in the box.
(Nghe. Dán nhãn các bức ảnh với tên của các động vật theo thứ tự em nghe được. Sử dụng các từ trong khung.)
green iguana howler monkey macaw |
B. Label the picture. Use the words in the box.
(Dán nhãn cho bức tranh. Sử dụng các từ trong khung.)
ear eye tail finger |
BEFORE YOU WATCH
Look at the photo. Which animals do you think are in this rain forest? Make a list.
(Nhìn bức ảnh. Em nghĩ động vật nào có ở rừng mưa này? Lập danh sách.)
B. Complete the sentences. Look at the photos. Use the words from the box.
(Hoàn thành câu. Nhìn vào các bức ảnh. Sử dụng từ trong khung.)
quiet big small beautiful slow shy friendly colorful fast scary |
1. Dolphins are friendly and beautiful. (Cá heo thân thiện và xinh xắn.)
2. Rays are______________________ .
3. Fish are_______________________ .
4. Sharks are_____________________ .
IDIOM
If someone is like " a fish out of water", they are:
a. not comfortable
b. not well
BEFORE YOU WATCH
What sea animals do you know? Make a list.
(Em biết những động vật biển nào? Lập danh sách.)
1. CLASS VOTE In groups, study the Vocabulary box. How many more pets can you think of in two minutes? Have you got a family pet?
(Theo nhóm, nghiên cứu khung Từ vựng. Em có thể nghĩ ra bao nhiêu thú cưng nữa trong hai phút? Em có thú cưng nào trong gia đình không?)
Vocabulary |
Pets |
budgie hamster guinea pig pony tortoise |
1. Which animal is the odd one out?
(Con vật nào là khác những con còn lại?)
camel, spider, giraffe, elephant
(lạc đà, nhện, hươu cao cổ, voi)
1. fish, whale, gorilla, octopus
2. giraffe, cat, rat, rabbit
3. dog, elephant, camel, fish
4. eagle, frog, butterfly, bat
5. scorpion, crocodile, rabbit, snake
6. giraffe, panda, bear, ostrich
3. Read the clues and write the animals.
(Đọc các gợi ý và viết các con vật.)
camel elephant giraffe octopus panda scorpion spider |
GUESS THE ANIMALS! It lives in China. It's black and white. It eats for more than twelve hours every day! panda It lives in Africa. It's yellow and brown. It's very tall - usually five metres or more! (1)_____ It has got eight arms. It lives in the water. When it goes to a different place, it sometimes changes colour.(2)_____ It often lives in a hot place. It sometimes goes without water for six months! (3)_____ It's small and it usually lives in hot places. It has got a very dangerous tail. (4)_____ It has got very big ears and a long nose. It sometimes lives for seventy years! (5)_____ It has got eight legs. It often eats a lot of insects in one day. (6)_____ |
3. Read the clues and write the animals.
(Đọc các gợi ý và viết các con vật.)
camel elephant giraffe octopus panda scorpion spider |
GUESS THE ANIMALS! It lives in China. It's black and white. It eats for more than twelve hours every day! panda It lives in Africa. It's yellow and brown. It's very tall - usually five metres or more! (1)_____ It has got eight arms. It lives in the water. When it goes to a different place, it sometimes changes colour.(2)_____ It often lives in a hot place. It sometimes goes without water for six months! (3)_____ It's small and it usually lives in hot places. It has got a very dangerous tail. (4)_____ It has got very big ears and a long nose. It sometimes lives for seventy years! (5)_____ It has got eight legs. It often eats a lot of insects in one day. (6)_____ |