4. Make questions and sentences with have got.
(Đặt câu hỏi và câu với have got.)
1. I / two pets; I / a cat and a guinea pig /.
I’ve got two pets. I’ve got a cat and a guinea pig.
(Tôi có hai thú cưng. Tôi có một con mèo và một con chuột bạch.)
2. A: Your cousin / a car / ? B: No / he / not /.
3. We / not / a big house /.
4. A: You / a sister / ? B: yes / I
5. Our teacher / a dog; He / short legs /.
6. Linh and Bình / not / a cousin /.
Động từ “have got” (có):
2. A: Have your cousin got a car?
(Anh họ của bạn có 1 chiếc xe hơi phải không?)
B: No, he hasn’t.
(Không, anh ấy không có.)
Giải thích:
Câu hỏi với chủ ngữ “cousin” (anh/chị/ em họ) số ít => Has + S + got?
Câu trả lời với chủ ngữ “he”, có “No” => hasn’t.
3. We haven’t got a big house.
(Chúng tôi không có 1 ngôi nhà lớn.)
Giải thích: Câu phủ định với chủ ngữ “we” (chúng tôi) số nhiều => S + haven’t got.
4. A: Have you got a sister?
(Bạn có chị gái không?)
B: Yes, I have.
(Vâng, tôi có.)
Giải thích:
- Câu nghi vấn với chủ ngữ “you” (bạn) số nhiều => Have + S + got…?
- Câu trả lời “Yes”, với chủ ngữ “I” => dùng have.
5. Our teacher has got a dog; he has got short legs.
(Cô giáo của chúng tôi có 1 con chó; nó có đôi chân ngắn.)
Giải thích: Vế 1: Câu khẳng định với chủ ngữ “our teacher” (cô giáo của chúng tôi) số ít => S + has got.
Vế 2: Câu khẳng định với chủ ngữ “he” (anh ấy) số ít => S + has got.
6. Linh and Bình haven’t got a cousin.
(Linh và Bình không phải là anh em họ.)
Giải thích: Câu phủ định với chủ ngữ “Linh and Bình” số nhiều => S + haven’t got.
Các bài tập cùng chuyên đề
have got
1. Look at the examples from the dialogue on page 8. What are the he / she / it forms of the words in bold?
(Nhìn vào các ví dụ từ đoạn hội thoại ở trang 8. Những từ in đậm có dạng gì khi đi với he / she / it?)
Affirmative (Khẳng định) 1. We’ve got maths now. (Bây giờ tôi có môn toán.) |
Negative (Phủ định) 2. I haven’t got my timetable. (Tôi không có thời gian biểu.) |
Questions (Câu hỏi) 3. What have we got now? (Bây giờ chúng ta có gì?) |
3. Write six questions with the correct forms of have got and the words in the boxes. Then work in pairs. Ask and answer your questions.
(Viết sáu câu hỏi với các dạng đúng của have got và các từ trong khung. Sau đó làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi của bạn.)
you (bạn) your friends (bạn của em) your teacher (giáo viên của em) this class (lớp học này) the school (trường học) this book (quyển sách này)
|
interesting (thú vị) nice (tốt đẹp) good (tốt) difficult (khó) modern (hiện đại) old (cũ)
|
science lab (phòng thí nghiệm khoa học) marks (điểm) furniture (nội thất) classrooms (phòng học) exercises (bài tập) teachers (giáo viên) posters (áp phích) |
7. USE IT! Write a short paragraph (60-80 words) about your school using there’s, there are, has got and have got.
(THỰC HÀNH! Viết một đoạn văn ngắn (60-80 từ) về trường học của bạn bằng cách sử dụng there’s, there are, has got and have got.)
2. Look at the photos. Complete the sentences with the correct forms of have got.
(Nhìn vào những bức ảnh. Hoàn thành các câu với các dạng đúng của have got.)
May and Orla have got school ties. ✔
(May và Orla có cà vạt của trường.)
1. Conor ……………. a school tie. x
2. He……………. a laptop. ✔
3. May and Orla ……………. backpacks. ✔
4. They……………. laptops. x
5. They ……………. good marks. x
6. Conor……………. a very good mark. ✔
have got
a. Look at the family tree in Exercise 9 and fill each gap with have got, has got, haven’t got or hasn’t got.
(Nhìn vào “cây” gia đình trong bài tập 9 và điền vào chỗ trống với have got, has got, haven’t got hoặc hasn’t got.)
1. John and Kate __________ four children.
2. Nancy and Sam __________ a nephew, George, and a niece, Kristy.
3. Kristy __________ three cousins.
4. Mark __________ two brothers.
5. Sheila and Helen __________ a brother.
6. Peter __________ a brother.
b. Complete the questions, then answer them.
(Hoàn thành các câu hỏi, tiếp theo hãy trả lời chúng.)
1. ____ John ____ a wife? Yes, _________________________.
2. ____ Sam and Nancy ____ three children? ______________.
3. ____ Kim ______ two daughters? _____________________.
4. ____ John and Kate _______ four grandchildren? ________________________.
3. In pairs, use the Vocabulary box to tell your partner three things you have/haven’t got/would like to have.
(Làm việc theo cặp, dùng bảng Từ vựng để nói với bạn mình về ba thứ mà bạn có/không có/muốn có.)
I've got a bike. I haven’t got a guitar. I'd like to have a laptop.
(Tôi từng có một chiếc xe đạp. Tôi chưa từng có đàn ghi ta. Tôi muốn có một chiếc máy tính xách tay.)
1. Complete the table with the words.
(Điền các từ sau để hoàn thiện bảng.)
‘s got ‘ve got got Has has hasn’t hasn’t got have haven’t haven’t got |
Affirmative |
||
I/You/We/They He/She/It |
‘ve got 1 |
a new bag. |
Negative |
||
I/You/We/They He/She/It |
2 3 |
any books. |
Questions |
||
Have I/You/We/They 5……… he/she/it |
4 got |
any brothers? |
Short answers |
||
Affirmative Yes, I/you/we/they 6 Yes, he/she/it 7 |
Negative No, I/you/we/they8 No, he/she/it 9…….. |
2. Write sentences using the affirmative or negative form of have got.
(Viết các câu sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định của have got.)
A camera a laptop a lot of books a new bag a new teacher good marks |

Martin ‘s got a laptop.
1 Freya
2 Nina and Mariam
3 Anna
4 James and Ali
5 I
3. Write the questions and answers using have got and the words.
(Sử dụng have got và các từ vựng được cho để viết các câu hỏi và câu trả lời.)
Ryan: Hello Tyler. Have you got your timetable (you/your timetable)?
Tyler: Yes, it’s tough! 1(I/two hours of history) on Monday. What 2(you)?
Ryan: 3(I/music).
Tyler: Cool. 4(you/Mr Wills) for music this year? He’s strict!
Ryan: No,5(I/a new teacher). 6(he/an Italian name) – Mr Moretti.
Tyler: Oh. 7(he/brown hair) and a blue jacket?
Ryan: Yes, he 8
Tyler: Oh, I know him. He looks nice.
have got (có)
8. Look at the family tree above and choose the correct option.
(Nhìn vào sơ đồ cây gia đình phía trên và chọn câu trả lời đúng.)
1. Have/Has Jane got a(n) brother/uncle?
Yes, she have/has. His name’s John
2. Have/Has Ted and Lisa got two sons/daughters?
Yes, they have/has. Their names are Sophie and Laura.
3. John haven’t got/hasn’t got a brother/sister.
4. Have/Has Derek got two brothers/cousins?
Yes, he has. Their names are Jane and John.
2. Look at the pictures and complete the sentences.
(Nhìn vào bức tranh và hoàn thành câu.)

I’ve got trainers, ___ I’ve got a dictionary, ___,
and ___. and ___ on my ___.
Have got
5. Order the words to make sentences or questions.
(Sắp xếp các từ sau thành một câu hoặc câu hỏi hoàn chỉnh.)
got/You’ve/mark/good/a
You’ve got a good mark.
(Bạn được điểm tốt.)
1. teacher/new/got/a/She’s
2. haven’t/a/got/I/notebook
3. history/They’ve/a/now/got/class
4. got/we/Have/maths/morning/this?
5. new/got/uniform/Jake/hasn’t/a
6. have/What/you/next/got?
The verb have got
5. Fill in each gap with have, has, haven’t or hasn’t.
(Điền và hỗ trống với have, has, haven’t hoặc hasn’t.)
