Đề bài

2.Read the clues and write the words

(Đọc các gợi ý và viết các từ đúng với gợi ý đó).

If you send a few words on your phone, you send a text message

1 If you can’t hear somebody, you say ‘Please ‘                                

2 When you end a phone call, you                                    

3 If a phone is busy, it is                                        

4 If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any                                       

5 If you phone somebody again, you                                                 

6 If you call a number and it isn’t correct, you have the                                                 

Phương pháp giải

call back: gọi lại           

credit: tài khoản          

engaged: bận           

hang up: cúp máy         

speak up: nói lớn lên         

text message: nhắn tin    

wrong number: sai số

Lời giải của GV Loigiaihay.com

If you send a few words on your phone, you send a text message

(Nếu bạn gửi một vài từ trên điện thoại, bạn gửi một tin nhắn.)

1 If you can’t hear somebody, you say ‘Please speak up‘

(Nếu bạn không thể nghe được ai đó, bạn nói ‘Làm ơn nói lớn lên’)

2 When you end a phone call, you hang up

(Khi bạn kết thúc một cuộc gọi, bạn cúp máy.)

3 If a phone is busy, it is engaged

(Nếu một chiếc điện thoại đang được gọi, nó đang bận.)

4 If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any credit

(Nếu bạn không nạp tiền vào điện thoại, bạn sẽ không còn tài khoản.)

5 If you phone somebody again, you call back

(Nếu bạn lại cho một ai đó lần nữa, bạn gọi lại.)

6 If you call a number and it isn’t correct, you have the wrong number

(Nếu bạn gọi một số điện thoại và nó không đúng, bạn đã gọi sai số.)

 

1 speak up

2 hang up

3 engaged

4 credit

5 call back

6 wrong number

If you send a few words on your phone, you send a text message

(Nếu bạn gửi một vài từ trên điện thoại, bạn gửi một tin nhắn.)

1 If you can’t hear somebody, you say ‘Please speak up

(Nếu bạn không thể nghe được ai đó, bạn nói ‘Làm ơn nói lớn lên’)

2 When you end a phone call, you hang up

(Khi bạn kết thúc một cuộc gọi, bạn cúp máy.)

3 If a phone is busy, it is engaged

(Nếu một chiếc điện thoại đang được gọi, nó đang bận.)

4 If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any credit

(Nếu bạn không nạp tiền vào điện thoại, bạn sẽ không còn tài khoản.)

5 If you phone somebody again, you call back

(Nếu bạn lại cho một ai đó lần nữa, bạn gọi lại.)

6 If you call a number and it isn’t correct, you have the wrong number

(Nếu bạn gọi một số điện thoại và nó không đúng, bạn đã gọi sai số.)

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1.Label the pictures with the words.

(Dán nhãn cho các bức tranh với các từ sau)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2.Read the clues and write the words

(Đọc các gợi ý và viết các từ đúng với gợi ý đó).

If you send a few words on your phone, you send a text message

1 If you can’t hear somebody, you say ‘Please ‘                    

2 When you end a phone call, you                           

3 If a phone is busy, it is                       

4 If you don’t put any money on your phone, you haven’t got any                         

5 If you phone somebody again, you                            

6 If you call a number and it isn’t correct, you have the                          

Xem lời giải >>