Đề bài

2.Complete the dialogue with the phrases/sentences below.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm/các câu dưới đây.)

Oh really?               

Phew, that was lucky!

What did you do?   

No way!

Jenna: Hi Debbie, how was your weekend?

Debbie: Pretty good. I went to a local Latin music fetival on Friday night.

Jenna: 1)_____________ Where was that?

Debbie: In the town centre. It was fun, but while we were waiting for it to begin, it started to rain.

Janna: Oh dear! 2)_______________

Debbie: Well, we ran into a café and waited, but it just wouldn’t stop. We waited for an hour.

Jenna: 3)______________

Debbie: Yes! Luckily, after a while, the sun came out, so we could watch the last band.

Jenna: 4)____________________________

Debbie: It was. We had a great time in the end.

Phương pháp giải :

Oh really? : Ồ, thật hả?        

Phew, that was lucky!: Phù, thật là may mắn!

What did you do?: Bạn đã làm gì?

No way!: Không đời nào!

Lời giải chi tiết :

1-Oh really

2-What did you do?

3-No way! Không đời nào

4- Phew, that was lucky

 

Jenna: Hi Debbie, how was your weekend?

Debbie: Pretty good. I went to a local Latin music fetival on Friday night.

Jenna: 1) Oh really. Where was that?

Debbie: In the town centre. It was fun, but while we were waiting for it to begin, it started to rain.

Janna: Oh dear! 2) What did you do?

Debbie: Well, we ran into a café and waited, but it just wouldn’t stop. We waited for an hour.

Jenna: 3) No way!

Debbie: Yes! Luckily, after a while, the sun came out, so we could watch the last band.

Jenna: 4) Phew, that was lucky

Debbie: It was. We had a great time in the end.

Tạm dịch:

Jenna: Chào Debbie. Cuối tuần của bạn như thế nào?

Debbie: Khấ tốt. Tôi đã đi đến một lễ hội âm nhạc Latin địa phương vào tối thứ Sáu.

Jenna: 1) Ồ vậy à. Đó là ở đâu

Debbie: Ở trung tâm thị trấn. Nó rất vuiO, nhưng trong khi chúng tôi chờ đợi nó bắt đầu thì trời bắt đầu mưa.

Janna: Ôi trời! 2) Bạn đã làm gì?

Debbie: À, chúng tôi đã chạy đến một quán cà phê và đã đợi, nhưng trời vẫn không ngừng mưa. Chúng tôi đã đợi một giờ.

Jenna: 3) Không đời nào

Debbie: Vâng. May mắn thay, sau một lúc, mặt trời ló rạng lên, nên chúng  tôi có thể xem đuộc nhóm cuối cùng.

Jenna: 4) Phù, thật là may mắn!

Debbie: Đúng vậy. Cuối cùng chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. KEY PHRASES Label the phrases below A (like), B (OK) or C (don't like). Which phrases are in the dialogue in exercise 2?

(Xếp các cụm từ bên dưới vào các nhóm A (thích), B (cũng được), C (không thích). Cụm từ nào bên dưới xuất hiện trong đoạn hội thoại trong bài 2?)

Like and dislike

I can’t stand…

I don’t mind…

I hate…

I love…

I (quite) like…

I’m really keen on…

… isn’t bad…

… is great…

… is terrible…

Xem lời giải >>
Bài 2 :

c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Circle the phrase in the Conversation Skill box that you hear.

(Đọc hộp Kỹ năng hội thoại và nghe Bài b một lần nữa. Khoanh tròn cụm từ trong Hộp kỹ năng hội thoại mà em nghe thấy.)

Conversation Skill (Kỹ năng hội thoại)

Ending a conversation (Kết thúc một cuộc trò chuyện)

To end a conversation, you can say what you need to do

(Để kết thúc cuộc trò chuyện, bạn có thể nói những việc bạn cần làm phải):

Got to (go home) now. (Phải (về nhà) ngay bây giờ.)

I should (get back to work). (Tôi nên (trở lại làm việc.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Replace the underlined phrases/ sentences in the dialogue in Exercise 3 with the ones from the Useful Language box.

(Thay các cụm từ / câu được gạch chân trong đoạn đối thoại ở Bài tập 3 bằng các cụm từ / câu trong hộp Ngôn ngữ hữu ích.)

 

Useful Language (Ngôn ngữ hữu ích)

Expressing sympathy (Bày tỏ sự cảm thông)

• How terrible! (Thật tồi tệ!)  

• Oh, dear! (Ôi trời!)

• What a shock! (Sốc quá!)     

• Oh no! (Ôi không!)

Expressing surprise (Bày tỏ sự bất ngờ)

• I don’t believe it! (Tôi không tin đâu!) 

• No! (Không phải chứ!) 

• Did you really? (Thực sự à?)

• No way! (Không đời nào) 

• Really? (Thật à?)

Expressing relief (Bày tỏ sự nhẹ nhõm)

• Phew! (Phù!) 

• Thank goodness! (Tạ ơn Chúa!)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Listen to the interjections and circle how the speaker feels.

(Nghe các thán từ và khoanh tròn cảm giác của người nói như thế nào.)


1. Eek!             a. confused                 b. scared

2. Ooh!            a. sympathetic             b. bored

3. Aww!          a. amazed                    b. sad

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Everyday English

Inviting & Suggesting

2. Complete the dialogue with the phrases below.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với các cụm từ bên dưới.)

- Let’s

- How about

- I’d love to

- Would you like to

Sarah: Hi, Ade! Where are you off to?

Tony: Hi, Lisa! I’m going to play video games with Paul. (1)________________ come with me?

Sarah: Sorry! I’m going to the museum with Jane.

Tony: Well, (2)______________ tomorrow?

Sarah: (3) __________________.

Tony: Great! Is 3:30 OK? (4)_____________________ meet here.

Sarah: Sure!

Tony: See you tomorrow then. Have fun.

Sarah: Thanks. You too! See you.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Complete the sentences with Aha, Hmm, Phew, Wow, and Eek.

(Hoàn thành các câu với Aha, Hmm, Phew, Wow, và Eek)

1_____ ! There’s a spider on my notebook!

2_____! I’m so happy! I have finished the project on time.

3_____! I have found the answer!

4_____! I have won two tickets to the musical!

5_____! I need to think about that.

Xem lời giải >>