Đề bài

Vocabulary

School subjects (Các môn học)

1. Match the school subjects (A - I) to their descriptions (1 - 9).

(Nối các môn học (A – I) với mô tả của chúng (1 – 9).)

1. We study physics and chemistry.

2. We do sports and exercises.

3. We learn how to speak and write a foreign language.

4. We learn about events in the past.

5. We use computers and learn about the Internet.

6. We learn about countries and the world’s climate.

7. We create our own works and learn to express ourselves through pictures and paintings.

8. We learn about numbers.

9. We study novels and poems.

Lời giải chi tiết :

A - 7

B - 6

C - 1

D - 5

E - 9

F - 2

G - 3

H - 8

I - 4

A - 7: art = We create our own works and learn to express ourselves through pictures and paintings.

(môn nghệ thuật - Chúng tôi tạo ra những tác phẩm của chính chúng tôi và học để thể hiện chúng qua những bức vẽ và bức tranh.)                                                                  

B - 6: geography = We learn about countries and the world’s climate.

(môn địa lý - Chúng tôi học về các nước và khí hậu thế giới)                                                          

C - 1: science = We study physics and chemistry.

(môn khoa học - Chúng tôi học vật lý và hóa học.)                                                                   

D - 5: ICT = We use computers and learn about the Internet.

(môn công nghệ thông tin và truyền thông - Chúng tôi sử dụng máy tính và  học về Internet.)               

E - 9: literature = We study novels and poems.

(môn ngữ văn - Chúng tôi học những tiểu thuyết và các bài thơ.)

F - 2: PE = We do sports and exercises.

(giáo dục thể chất - Chúng tôi chơi thể thao và tập thể dục.)

G - 3: English = We learn how to speak and write a foreign language.

(Tiếng Anh - Chúng tôi học như thế nào để nói và viết một ngôn ngữ nước ngoài.)

H - 8: maths = We learn about numbers.

(môn Toán - Chúng tôi học về những con số.)

I - 4: history

(môn lịch sử - Chúng tôi học về các sự kiện trong quá khứ.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Vocabulary (Từ vựng)

School subjects (Những môn học ở trường)

1. Label the pictures with the school subjects in the list. Then listen and check.

(Dán nhãn các bức tranh với các môn học ở trường trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)


math               science                  English                       geography                history            art              PE                   ICT                        literature

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Which of these school subjects have you got on Mondays?

(Bạn có những môn học nào trong số những môn học này vào thứ Hai?)

Xem lời giải >>