Đề bài

2. Complete the sentences with the words below.

(Hoàn thành các câu với các từ bên dưới.)

bruise      fell over      hurt      hurts      slipped

1. I’ve got a big black ________ where I banged my arm.

2. I’ve got a ________ in my shoulder.

3. My finger________.

4. Joe _________ himself when he was playing football.

5. My mum________ on the ice and ________.

Phương pháp giải

bruise (n): vết bầm

fell over (v): ngã xuống

hurt (v): đau

pain (n): cơn đau

slipped (V2/ed): trượt

Lời giải của GV Loigiaihay.com
1. bruise 2. pain 3. hurts 4. hurt 5. slipped 6. fell over

1. I’ve got a big black bruise where I banged my arm.

(Tôi đã có một vết bầm đen lớn ở nơi tôi đập vào cánh tay của mình.)

2. I’ve got a pain in my shoulder.

(Tôi có một cơn đau trên vai của tôi.)

3. My finger hurts.

(Ngón tay của tôi đau.)

4. Joe hurt himself when he was playing football.

(Joe tự làm đau mình khi anh ấy đang chơi bóng.)

5. My mum slipped on the ice and fell over. 

(Mẹ tôi trượt trên băng và ngã xuống.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. VOCABULARY Find words in the text to do with accidents and injuries. Then complete gaps 1 – 7 below.

(Tìm các từ trong bài đọc có liên quan đến tai nạn và thương tích. Sau đó hoàn thành các chỗ trống 1 – 7 bên dưới.)

Accidents and injuries

Verbs

burn/ cut/ hurt/ (1) in _ _ _ e yourself/ your hand, etc.

fall/ (2) tr_p/ slip over

(3) b _ _ _ k your arm/ finger, etc.

bleedsprain your ankle/ wrist

hurt (e.g. my leg hurts)

Noun and phrases

(4) bl_ _da broken arm/ finger, etc.(5) a b _ _ _se

(6) a b_ _na cut(7) an in_ _ _ya sprainpain

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. SPEAKING Work in pairs. Tell your partner about a time when you hurt or injured yourself. Use vocabulary from exercise 6.

(Làm việc theo cặp. Nói cho bạn kế bên về thời gian bạn bị đau hoặc bị thương. Sử dụng các loại từ vựng trong bài 6.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Complete the table

(Hoàn thành bảng)

Accidents and injuries
Noun/Phrase Verb
1. blood _________
2. a _________ burn yourself
3. a cut _________ your finger
4. a  _________ sprain your ankle
5. an injury _________ yourself
6. a  _________ arm break your arm
Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Match the words below with definitions 1-10.

(Nối những từ dưới đây với các định nghĩa 1-10.)

1. A(n) ____________________ is when the ground shakes and buildings collapse.

2. A(n) ____________________ is when hot rocks, fire and steam suddenly come out of the ground.

3. A(n) ____________________ is when water covers the ground in places which are usually dry.

4. A(n) ____________________ is when snow and ice fall quickly down a mountain.

5. A(n) ____________________ is a long period of time without enough food in a region.

6. A(n) ____________________ is a very large and long wave following an earthquake under the ocean.

7. A(n) ____________________ is when there is no rain for a long time.

8. A(n) ____________________ is a fire that spreads quickly through a large area of trees.

9. A(n) ____________________ is when a serious disease spreads to lots of people.

10. A(n) ____________________ is when a large quantity of wet earth suddenly falls down the side of a hill.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Label photos A and B with the natural disaster words from exercise 1.

(Dán nhãn các bức ảnh A và B với các từ thiên tai trong bài tập 1.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Complete the sentences with the words: bruise, fell over, pain, hurt.

Xem lời giải >>