C. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ.)
Bài nghe:
1. My name’s Bradley. My family pet is a dog. His name ‘s Grass.He’s 4 years old. He’s brown. (Tên tôi là Bradley. Thú cưng của nhà tôi là một con chó. Anh ấy tên là Grass. Anh ấy 4 tuổi. Anh ấy có màu nâu.)
2. My name’s Nancy. My family pet is a cat. He’s 6 years old. He’s white, black and brown. (Tên tôi là Nancy. Thú cưng của nhà tôi là một con mèo. Anh ấy 6 tuổi. Anh ấy có màu trắng, đen và màu nâu.)
3. My name’s Cris. My family pet is a cat. Her name’s Bella. She’s 3 years old. She’s white. (Tên tôi là Cris. Thú cưng của nhà tôi là một con mèo. Cô ấy tên là Bella. Cô ấy 3 tuổi. Cô ấy có màu trắng.)
4. My name’s Jenny. My family pet is a dog. His name’s Bill. He’s 5 years old. He’s black and white. (Tên tôi là Jenny. Thú cưng của nhà tôi là một con chó. Anh ấy 5 tuổi. Anh ấy có màu trắng, đen.)
Các bài tập cùng chuyên đề
C. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
C. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
3: Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
C. Listen and draw lines.
(Nghe và vẽ đường nối.)
C. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
3: Listen and tick the things in Lucy’s room.
(Nghe và tích vào những đồ vật có trong phòng của Lucy.)
3: Listen and number.
(Nghe và điền số.)
2. Listen and sing.
(Nghe và hát.)