Đề bài

1. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

1. tell me / Can you / about yourself

2. the countryside / in / live / I

3. your/colour / What's / favourite

4. love / table tennis / I /  playing

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Can you tell me about yourself?

(Bạn có thể giới thiệu về bản thân mình không?)

2. I live in the countryside.

(Tôi sống ở vùng nông thôn.)

3. What’s your favourite colour?

(Màu sắc yêu thích của bạn là gì?)

4. I love playing table tennis.

(Tôi yêu thích việc chơi bóng bàn.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Let’s write.

(Hãy cùng viết).

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Let’s write.

(Hãy cùng viết.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Write about you.

(Viết về bản thân bạn.)

Hi! My name is ______ and I live at ______. I’m in class ______  at ______ School. My teacher’s name is ______. My favorite subject is ______ because I want to be ______. I like ______  in my free time. I’m ______ now.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Let’s write.

(Viết đoạn văn.)

Write a letter about yourself to a penfriend. Include your name, age, appearance, hobbies and favorite things, and where you live.

(Viết một bức thư về bản thân bạn gửi tới người bạn qua thư. Bao gồm tên, tuổi, diện mạo, sở thích, những điều yêu thích và nơi bạn sống.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Write about yourself.

(Viết về bản thân bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Make sentences.

(Hoàn thành câu văn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Let’s write.

(Viết đoạn văn.)

Write about one of your friends at school and where he/ she lives.

(Viết về một người bạn ở trường của bạn và nơi anh/ cô ấy sống.)

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Let’s write.

(Viết đoạn văn.)

Write about your penfriend.

- What's your penfriend's name?

- What nationality is he / she?

- What's he/she like?

- What activities does he/she do?

This is my new penfriend, _______. 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

2. Ask your friend. Make notes.

(Hỏi bạn của bạn. Ghi chép.)

Xem lời giải >>