4. Complete the dialogue with phrases from the Speaking box. Listen and check.
(Hoàn thành bài họi thoại với các cụm từ trong khung Speaking. Nghe và kiểm tra.)
Sol: I want to get my grandma a present. What (1) do you suggest?
Max: Why (2)____ get her a book?
Sol: I’m (3)____. Have you got (4)____?
Max: How (5)____ a CD?
Sol: Hmm. (6)____.
Max: Or (7)____ some chocolates?
Sol: Yeah, (8)____! (9)_____ go to the shops.
Max: Can I (10)_____?
Sol: (11)_____.
Max: (12)_____ we look online? It’s easier.
2. don’t you | 3. not sure | 4. any other suggestions | 5. about |
6. Maybe | 7. what | 8. great idea | 9. Let’s |
10. make a suggestion | 11. Sure | 12. Why don’t |
Sol: I want to get my grandma a present. What (1) do you suggest?
Max: Why (2) don’t you get her a book?
Sol: I’m (3) not sure. Have you got (4) any other suggestions?
Max: How (5) about a CD?
Sol: Hmm. (6) Maybe.
Max: Or (7) what some chocolates?
Sol: Yeah, (8) great idea! (9) Let's go to the shops.
Max: Can I (10) make a suggestion?
Sol: (11) Sure.
Max: (12) Why don’t we look online? It’s easier.
Tạm dịch:
Sol: Mình muốn tặng bà một món quà. Bạn có đề nghị gì không?
Max: Tại sao bạn không mua cho bà một quyển sách?
Sol: Mình không chắc. Bạn có gợi ý nào khác không?
Max: Còn về đĩa CD thì sao?
Sol: Hừm. Có lẽ.
Max: Hoặc một số sôcôla?
Sol: Vâng, ý kiến hay! Hãy đi đến các cửa hàng.
Max: Mình có thể đề xuất không?
Sol: Chắc chắn rồi.
Max: Tại sao chúng ta không tìm kiếm trực tuyến? Nó dễ hơn.
Các bài tập cùng chuyên đề
6. In pairs, ask and answer the questions.
(Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi.)
1. What instruments can you play?
(Em có thể chơi các nhạc cụ nào?)
2. What instruments do you want to learn to play?
(Các nhạc cu nào mà em muốn học cách chơi?)
3. Can any of your friends or family members play an instrument?
(Có người bạn nào hay thành viên gia đình nào của em biết chơi nhạc cụ không?)
4. What kind of music do you listen to?
(Em thích nghe thể loại nhạc nào)
5. Do you follow any singers, musicians or groups on Twitter or Facebook?
(Em có follow ca sĩ, nhạc sĩ, hay nhóm nhạc nào trên Twitter hay Facebook không?)
1. CLASS VOTE Answer the questions and count the votes.
(Trả lời câu hỏi và đếm số bình chọn đáp án.)
1. Do you read the reviews on the Internet before you go to a film or a concert?
(Các em có ai đọc bình luận đánh giá trên mạng trước khi đi xem một bộ phim hay một buổi ca nhạc không?)
2. In your opinion, which is better: the cinema or the theatre?
(Theo ý kiến cá nhân, em nghĩ là cái nào tốt hơn: rạp phim hay rạp hát?)
3. Do you like musicals?
(Em có thích nhạc kịch không?)
5. In groups, decide on the prize winners in the categories in Exercise 4.
(Theo nhóm, quyết định người chiến thắng các hạng mục giải thưởng ở Bài 4.)
A: I think the prize for the longest hair in our class go to Hương.
(Tôi nghĩ giải cho người có mái tóc dài nhất trong lớp chúng ta thuộc về Hương.)
B: No, I think Lâm has longer hair than Hương.
(Không, mình nghĩ Lâm có tóc dài hơn Hương.)
C: OK, the prize for the longest hair goes to Lâm.
(Được thôi, giải cho người có mái tóc dài nhất thuộc về Lâm.)
1. Look at the posters for World Music Day. What instruments are the musicians playing?
(Hãy nhìn vào các tấm áp phích cho World Music Day. Các nhạc sĩ đang chơi những nhạc cụ gì?)
6. In pairs, ask and answer the questions about your favourite live music concerts.
(Theo cặp, các em hãy hỏi và trả lời nhau các câu hỏi liên quan về buổi ca nhạc mà em ưa thích.)
A: What kind of live music concert do you enjoy most?
(Bạn thích buổi biểu diễn nhạc trực tiếp nào nhất?)
B: I really enjoy classical music concerts.
(Tôi thực sự thích các buổi hòa nhạc cổ điển.)
2. Study the Speaking box. Find examples of the phrases in the dialogue.
(Nghiên cứu các từ trong khung Speaking. Tìm ví dụ tương tự từ những câu trong đoạn hội thoại.)
Speaking |
Making suggestions (Đưa ra lời đề nghị) |
What do you suggest? (Bạn đề xuất gì?) Have you got any (other) suggestions? (Bạn có đề xuất nào khác không?) |
|
Can I make a suggestion? (Mình có thể đề xuất không?) |
Sure. / Yes, of course. (Chắc chắn rồi. / Vâng, dĩ nhiên.) |
Why don’t you/ we…? (Tại sao bạn/ chúng ta không…?) How/ What about…? (Còn về… thì sao?) Let’s… (Chúng ta hãy…) |
Yes, why not? / Great idea! (Vâng, tại sao không? / Ý kiến hay đó!) Maybe. / I’m not sure. (Có lẽ. / Mình không chắc.) No, that’s not a good idea. (Không, đó không phải là ý kiến hay.) |
5. Listen to five suggestions. Respond with words or phrases from the Speaking box.
(Nghe 5 lời đề nghị. Các em hãy tự mình phản hồi bằng những từ hoặc cụm từ trong khung Speaking.)
6. Work in pairs. Student A, follow the instructions below. Student B, go to page 111.
(Theo cặp. Học sinh A, làm theo hướng dẫn bên dưới. Học sinh B, hãy lật sang trang 111.)
1. Read these situations to Student B. Respond to his/her suggestions.
(Đọc những tình huống này cho Học sinh B. Trả lời các đề xuất của anh ấy / cô ấy.)
• It's my father's/mother's birthday soon and I want to get him/her a present.
(Sắp đến là sinh nhật của bố / mẹ tôi và tôi muốn tặng bố / mẹ một món quà.)
• I'm a little bit hungry.
(Tôi hơi đói.)
2. Listen to Student B's situations. Make suggestions.
(Lắng nghe các tình huống của Học sinh B. Góp ý kiến.)
2. CLASS VOTE Answer the questions.
(Trả lời câu hỏi.)
1. Are you on Twitter?
(Bạn có đang ở trên Twitter?)
2. How often do you write texts or tweets?
(Bạn thường viết tin nhắn hoặc tweet như thế nào?)
3. What’s better, texting or tweeting? Why?
(Cái nào tốt hơn, nhắn tin hay tweet? Tại sao?)
3. In pairs, read the texts and tweets in B and C and answer the questions.
(Theo cặp, các em hãy đọc các tin nhắn và bài tweet ở hình B và C rồi trả lời câu hỏi.)
1. When is the Alpha Boys concert in Brighton?
(Buổi biểu diễn của Alpha Boys ở Brighton diễn ra khi nào?)
2. How much are the tickets?
(Giá vé là bao nhiêu?)
3. Who likes/ doesn’t like Alpha Boys?
(Ai thích / không thích Alpha Boys?)
7. In groups, write texts or tweets to other groups about the idea below.
(Trong các nhóm, hãy viết văn bản hoặc tweet cho các nhóm khác về ý tưởng bên dưới.)
Reply to the messages you receive.
(Trả lời lại những tin nhắn mà em nhận được.)
- school and homework
(trường học và bài tập về nhà)
- plans with friends (TV, sport, shopping, music, cinema)
(các kế hoạch với bạn bè (TV, thể thao, mua sắm, âm nhạc, rạp chiếu phim))
Maths homework difficult! Want 2 study 2gether 2nite? :(
(Bài tập Toán khó quá! muốn tối nya học cùng nhau không?)
3. In pairs, use these adjectives to guess your partner’s opinion about the people and things below.
(Theo cặp, các em hãy dùng những tính từ này để đoán ý kiến của bạn các em về những nhân vật và sự vật dưới đây)

Speaking
6. Work in pairs. Student A, follow the instructions below. Student B, go to page 111.
(Theo cặp. Học sinh A, làm theo hướng dẫn bên dưới. Học sinh B, giở sách tới trang 111)
5. In pairs, plan an afternoon in town. Student A, follow the instructions below. Student B, go to page 112.
(Theo cặp, hãy lên kế hoạch cho một buổi chiều trong thị trấn. Học sinh A, hãy làm theo hướng dẫn bên dưới. Học sinh B, xem trang 112.)
Student A
- Start the conversation. Ask Student B if he/she is doing anything on Friday.
- On Saturday you and your family are travelling to the capital city to see a musical. Ask Student B if he/she is doing anything on Sunday evening.
-Suggest going to the cinema at 6 p.m. on Sunday.
2. Order the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu.)
1. show / love / I / this /.
I love this show.
2. a / big / of / music / fan / hip-hop / I'm /.
3. it / recommend / I / 100 percent /.
4. bit / a / it's / boring /.
5. honest, / be / think / terrible / I / it’s / to /.
1. Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
going sweet time |
1. Jake is _______. He always helps me with my homework.
2. There are a lot of people outside that shop. What's ______ on?
3. Hurry up. Chris! It's _____ to go to school.
1. Complete the sentences with the words below.
(Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
get idea so wow |
1. Please explain. I don't get it. (Vui lòng giải thích. Tôi không hiểu.)
2. Everyone is laughing. What's _____ funny?
3. _____! This is the best present ever! Thank you!
4. Listen, about Tara's birthday. I've got an _____.