Đề bài

6. Write two or three sentences about your favourite film, musical or music video. In groups, compare your reviews.

(Viết 2 hoặc 3 câu về bộ phim, nhạc kịch hoặc video nhạc mà em ưa thích. Làm thành các nhóm, rồi so sánh câu trả lời của các em)

Lời giải chi tiết :

The movie Sherlock Holmes of the BBC is truly a masterpiece which l am oh so lucky to have the chance to come across. l am in bliss to know the protagonist in this movie is also my favourite actor - Benedict Cumberbatch, whose acting goes without saying, is astonishing and impeccable.

(Bộ phim Sherlock Holmes của đài BBC thực sự là một kiệt tác mà tôi vô cùng may mắn khi có cơ hội được xem. Tôi rất vui khi biết rằng nhân vật chính trong bộ phim này cũng là diễn viên yêu thích của tôi - Benedict Cumberbatch, người có diễn xuất không cần phải bàn cãi, thật đáng kinh ngạc và hoàn hảo.)

 

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Imagine you are in London. Say what you are going to do this weekend.

(Hãy tưởng tượng bạn đang ở London. Nói những gì bạn sẽ làm vào cuối tuần này.)

A: We're going to play ping pong at Bounce this Saturday. What about you?

(Chúng tôi sẽ chơi bóng bàn tại Bounce vào thứ Bảy này. Còn bạn thì sao?)

B: We're going to go horse riding at Hyde Park Stables. I can't wait.

(Chúng ta sẽ đi cưỡi ngựa ở Chuồng ngựa Hyde Park. Tôi không thể chờ đợi.)

A: Sounds good!

(Nghe hay đấy!)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Speaking

7. Think. What is your favourite amusement park? Write about its name, place, opening hours, special attractions and tickets. Present the amusement park to the class.

(Công viên giải trí yêu thích của bạn là gì? Viết về tên, địa điểm, giờ mở cửa, các điểm tham quan đặc biệt và vé. Trình bày khu vui chơi cho cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Expressing an opinion (Trình bày ý kiến)

2. Use the adjectives to discuss TV programmes and films as in the example.

(Sử dụng các tính từ để thảo luận về các chương trình TV và phim như trong ví dụ.)

:)  good            great          interesting          educational        fantastic               amusing               funny
:| OK                not bad
:( silly               childish                 awful                     boring                   terrible

A: What do you think of documentaries?

(Bạn nghĩ gì về phim tài liệu?)

B: I find them boring. I prefer science-fiction films. What do you like watching?

(Tôi thấy chúng thật nhàm chán. Tôi thích phim khoa học viễn tưởng hơn. Bạn thích xem gì?)

A: I love thrillers. They're fantastic.

(Tôi thích phim kinh dị. Chúng thật tuyệt vời.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. What do you think the future of entertainment will be? Discuss in pairs.

(Bạn nghĩ tương lai của ngành giải trí sẽ như thế nào? Thảo luận theo cặp.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Act out a dialogue choosing a TV programme/film to watch.  Use the online TV guide below and the dialogue in Exercise 1 as a model. Mind the sentence stress.

(Thực hiện một đoạn hội thoại chọn một chương trình TV / phim để xem. Sử dụng hướng dẫn TV trực tuyến dưới đây và đoạn hội thoại trong Bài tập 1 làm mẫu. Chú ý đến trọng âm của câu.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Think Which of the places in the texts would you like to visit? Why? Tell the class.

(Suy nghĩ Bạn muốn đến thăm những địa điểm nào trong các văn bản? Tại sao? Nói với lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. What is the weekend like for you?

(Ngày cuối tuần đối với bạn như thế nào?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

C. Talk with a partner. Ask and answer the questions in B. Take turns. 

(Nói với bạn của em. Hỏi và trả lời câu hỏi ở B. Thay phiên nhau.)

- What's your favorite movie? 

(Phim yêu thích của bạn là gì?)

- My favorite movie is The Maze Runner.

(Phim yêu thích của tôi là Giải mã mê cung.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại bài hội thoại và thay các từ màu xanh.)

1. - What's your favorite book, Maya?

   - Wolf Brother. (Divergent / The Hunger Games)

   - That's my favorite book, too.

2. - What's your favorite TV show?

   - Um... The X Factor. ( The Vampire Diaries / Glee)

   - Really? That's my favorite TV show, too.

3. - What's your favorite movie?

  -  X – men. (The amazing spider-man / Twilight)

  - Hey, that's my favorite movie, too.

4. - And who's your favorite movie star?

   - Chris Hemsworth. ( Scarlett Johansson – She’s / Leonardo Dicaprio – He’s)

   - Wow! He's my favorite movie star, too.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Thực hành với bạn. Thay thế bất cứ từ nào để tạo thành đoạn hội thoại của riêng em.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

E. Interview a famous person. Work in pairs. Student A: Imagine you are a movie star or singer. Student B: Ask your partner about his or her favorite things.

(Phỏng vấn một người nổi tiếng. Làm việc theo cặp. Học sinh A: Tưởng tượng em là một ngôi sao điện ảnh hoặc ca sĩ/ Học sinh B: Hỏi bạn em về những điều bạn ấy thích.)

- Hi, Bruno Mars. What's your favorite book?

(Chào, Bruno Mars. Sách yêu thích của bạn là gì?)

- Divergent.

(Dị biệt.)

- What's your favorite movie?

(Phim yêu thích của bạn là gì?)

- Interstellar.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Do a class survey. Write your own questions for 4 and 5. Interview your classmates and complete the survey. Talk about the answers.

(Làm khảo sát trong lớp. Viết câu hỏi của em cho câu 4 và 5. Phỏng vấn các bạn trong lớp và hoàn thành khảo sát. Nói về các câu trả lời.)

 

1. What’s your favorite number?

2. What’s your favorite color?

3. What’s your favorite song?

4. Who’s        ?

5. Who’s        ?

Name_________

five

red

“Just the way you are”

 

 

Name_________

 

 

 

 

 

Name_________

 

 

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Do a class survey. Write your own questions for 4 and 5. Interview your classmates and complete the survey. Talk about the answers.

(Làm khảo sát trong lớp. Viết câu hỏi của em cho câu 4 và 5. Phỏng vấn các bạn trong lớp và hoàn thành khảo sát. Nói về các câu trả lời.)

 

1. What’s your favorite number?

2. What’s your favorite color?

3. What’s your favorite song?

4. Who’s        ?

5. Who’s        ?

Name_________

five

red

“Just the way you are”

 

 

Name_________

 

 

 

 

 

Name_________

 

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

B. Complete the chart. Wite Wesley's and your favorite things.

(Hoàn thành sơ đồ. Viết về những điều yêu thích của Wesley và của em.)

Wesley’s Favorite Things

 

 

 

My Favorite Things

Xem lời giải >>
Bài 15 :

C. CRITICAL THINKING: Talk with a partner. Compare your favorite things. How are you the same and different?

(Tư duy: Nói với bạn. So sánh những điều các em thích. Các em giống hoặc khác nhau như thế nào?)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. CLASS VOTE Who is your favourite actor/ actress?

(Bình chọn trong lớp. Ai là nam diễn viên/ nữ diễn viên yêu thích của em?)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Look at the photo. What can Max do?

(Nhìn bức ảnh. Max có thể làm gì?)

Xem lời giải >>