3. Look at the list for a picnic for twelve people. Write sentences with too much/too many and not enough. Listen and check.
(Nhìn vào danh sách những thứ cần mua cho buổi dã ngoại 12 người. Viết câu với too many/too much và not enough. Nghe và kiểm tra.)
There's too much celery.
(Có quá nhiều rau cần tây.)
Foods and drinks for the picnic (Thức ăn và đồ uống cho buổi dã ngoại) • 12 kilos of celery (12 kg cần tây) • 10 grams of chocolate (10g sô-cô-la) • 18 melons (18 quả dưa lưới) • 2 packets of crisps (2 gói khoai tây chiên) • 3 sandwiches (3 cái bánh kẹp) • 72 boiled eggs (72 quả trứng luộc) • 50 litres of cola (50 lít nước ngọt) • 1 bottle of water (1 chai nước) |
There isn't enough chocolate.
(Không có đủ sô-cô-la.)
There are too many melons.
(Có quá nhiều dưa lưới.)
There aren't enough crisps.
(Không có đủ khoai tây chiên.)
There aren't enough sandwiches.
(Không có đủ bánh kẹp.)
There are too many boiled eggs.
(Có quá nhiều trứng luộc.)
There's too much cola.
(Có quá nhiều coca.)
There isn't enough water.
(Không có đủ nước.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Language |
too much/too many, not enough (quá nhiều, không đủ) |
When we aren't happy because there is a lot of something, we use too much/too many. (Khi chúng ta không vui vì có nhiều cái gì đó, chúng ta sử dụng “too much/ too many”.) There's too much salt in this sauce. (Có quá nhiều muối trong nước chấm này.) There are too many chips on my plate. (Có quá nhiều khoai tây trên chiếc đĩa này.) When we aren't happy because there isn't much of something, we use not enough. (Khi chúng ta không vui vì không có nhiều cái gì, chúng ta sử dụng “not enough”.) There isn't enough meat on my plate. (Không có đủ thịt trên chiếc đĩa kia.) There aren't enough chips on that plate. (Không có đủ khoai tây trên chiếc đĩa kia.) |
2. Study the Language box and look at the pictures. Complete the sentences with the correct form of be and too much/ too many or not enough.
(Nghiên cứu khung Ngôn ngữ và nhìn các bức tranh. Hoàn thành câu với dạng đúng của be và too much/ too many hoặc not enough.)
8. Look at the pictures and complete the sentences. Use not enough and too much/ too many.
(Nhìn các bức ảnh và hoàn thành các câu. Sử dụng not enough và too much/ too many.)