Đề bài

A. Look at the pictures. What things do you see? Check (✓) them.

(Nhìn các bức tranh. Em có thể nhìn thấy những gì? Đánh dấu vào chúng.)

(1) seaweed         (2) rocks             (3) fish

Lời giải chi tiết :

(1) seaweed: rong biển

(2) rocks: đá

(3) fish: cá

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Match the pictures with the ways to help the environment.

(Ghép các hình ảnh với các cách để giúp đỡ môi trường.)

a. planting trees and flowers (trồng cây và hoa)

b. picking up rubbish (nhặt rác)

c. cycling (đi xe đạp)

d. walking to school (đi bộ tới trường)

e. using reusable bags when shopping (sử dụng túi có thể tái sử dụng khi mua sắm)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Vocabulary

1. The three Rs stands for Reduce- Reuse - Recycle. Draw a line from a symbol in column A to its matching word in column B and its meaning column C.

(Ba chữ R là viết tắt của Reduce- Reuse - Recycle. Vẽ một đường thẳng từ một ký hiệu trong cột A đến từ phù hợp của nó trong cột B và ý nghĩa của nó trong cột C.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

2. Write a word/phrase in the box under each picture.

(Viết một từ / cụm từ vào ô dưới mỗi bức tranh.)

     rubbish         plastic bottle       glass        noise        plastic bag        paper        water        clothes

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Work in pairs. Put the words from 2 into groups. Some words can belong to more than one group.

(Làm việc theo cặp. Xếp các từ từ 2 thành nhóm. Một số từ có thể thuộc nhiều hơn một nhóm.)

Reduce

Reuse

Recycle

 

 

 

 

 

Can you add more words to each group?

(Em có thể thêm từ vào mỗi nhóm không?)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Match the words/ phrase with theirs meanings

(Nối các từ / cụm từ với nghĩa của chúng.)

1. instead of

2. charity

3. exchange

4. reusable

5. recycling bins

a. give something to a person and receive something from him/her

b. can be used again

c. containers for things that can be recycled

d. giving things to people in need

e. in the place of somebody or something

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Add more words to the word webs below.

(Thêm nhiều từ hơn vào web từ bên dưới.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.

(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)


can               plastic bag              trash                 plastic bottle          glass jar

Xem lời giải >>
Bài 8 :

b. Match the underlined words to the definitions. Listen and repeat.

(Nối các từ được gạch dưới với định nghĩa của nó. Nghe và lặp lại.)


1. Our school likes to recycle students' used note paper.

(Trường chúng tôi muốn tái chế giấy ghi chú đã qua sử dụng của học sinh.)

2. I don't like to throw away anything that I can use again.

(Tôi không thích vứt bỏ bất cứ thứ gì mà tôi có thể sử dụng lại.)

3. I reuse bottles in my garden and grow plants in them.

(Tôi tái sử dụng chai lọ trong vườn của mình và trồng cây trong đó.)

4. I always pick up trash on the beach when I see it.

(Tôi luôn nhặt rác trên bãi biển khi tôi nhìn thấy nó.)

a. collect and remove

(thu gom và mang đi nơi khác)

b. use something for another purpose

(sử dụng cái gì đó cho một mục đích khác)

c. change trash into something different

(biến đổi rác thành một cái gì đó khác)

d. put something in the trash can

(đặt cái gì đó vào thùng rác)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

c. Say what things you reuse.

(Nói những thứ em tái sử dụng.)

I reuse platics bottles.

(Tôi tái sử dụng những chai nhựa.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

a. Fill in the blank. Listen and repeat.

(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.)


polluted               clean              populated                expensive                 cheap              temperature

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Project Time 6

1. What should smart travellers do? Put the ideas in the list under the correct headings. Write in your notebook.

(Du khách thông minh nên làm gì? Đặt các ý tưởng trong danh sách dưới các tiêu đề chính xác. Viết vào vở của bạn.)

• waste-water                  

• ask before taking photos                          

• know how to read a map

• learn about the local culture                   

• take pebbles and shells from beach

• treat animals badly (ride elephants, walk lions)

• know how to swim                                      

• drop litter

Xem lời giải >>