Đề bài

Listening

7. Listen and choose the correct answer (A, B, or C).

(Nghe và chọn câu trả lời đúng A, B, hoặc C.)

Phương pháp giải

Bài nghe:

1. What is Mary's favorite food?

Boy: What's for dinner Mary?

Mary: It's my favorite.

Boy: Oh, what's that? Burgers?

Mary: No, that's your favorite.

Boy: Don't tell me it's fish. I can’t stand fish.

Mary: No, it's pizza.

Boy: Great. 

2. What does Tony want to eat?

Boy: Come on, Tony. Let's have an ice cream.

Tony: No, thanks. I'm really hungry.

Boy: Do you want to get a burger instead then?

Tony: No, I prefer to have a sandwich.

Boy: Okay, let's go to the cafe. 

3. What do they order?

Girl 1: I'm hungry, let’s order.

Girl 2: What do you like pizza or burger?

Girl 1: I want pizza. How about you?

Girl 2: Yes, me too. Do you want chips with it? 

Girl 1: Not really. I want a dessert.

Girl 2: Ice cream or apple pie?

Girl 1: Ice cream. 

4. What's Anna’s favorite food?

Anna: Uhm...chicken. Do you like chicken, Becky?

Becky: No really, Anna. I prefer red meat and I can’t stand fish.

Anna: I don’t like fish, either. But chicken’s yummy.

Tạm dịch:

1. Món ăn yêu thích của Mary là gì?

Bạn nam: Bữa tối có gì vậy Mary?

Mary: Đó là yêu thích của mình.

Bạn nam: Ồ, nó là gì? Bánh mì kẹp thịt à?

Mary: Không, đó là món yêu thích của bạn.

Bạn nam: Đừng nói với mình là cá nhé. Mình không thể chịu được cá.

Mary: Không, đó là pizza.

Bạn nam: Tuyệt vời.

2. Tony muốn ăn gì?

Bạn nam: Nào, Tony. Chúng ta ăn kem nhé.

Tony: Không, cảm ơn. Mình đói lắm.

Bạn nam: Vậy bạn có muốn một chiếc bánh mì kẹp thịt không?

Tony: Không, mình thích ăn sandwich hơn.

Bạn nam: Được rồi, chúng ta đến quán cà phê thôi.

3. Họ gọi món gì?

Cô gái 1: Mình đói rồi, chúng ta gọi món đi.

Cô gái 2: Bạn thích pizza hay burger?

Cô gái 1: Mình muốn pizza. Còn bạn thì sao?

Cô gái 2: Ừm, mình cũng vậy. Bạn có muốn ăn nó với khoai tây không?

Cô gái 1: Không. Muốn muốn ăn món tráng miệng.

Cô gái 2: Kem hay bánh táo?

Cô gái 1: Kem.

4. Món ăn yêu thích của Anna là gì?

Anna: Ừm ... gà. Bạn có thích gà không Becky?

Becky: Không hẳn, Anna à. Mình thích thịt đỏ hơn và tôi không thể chịu được cá.

Anna: Mình cũng không thích cá. Nhưng thịt gà ngon mà.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. C

2. B

3. A

4. A

1. C

What is Mary's favourite food? - pizza

(Món ăn yêu thích của Mary là gì? - pizza)

2. B

What does Tony want to eat? -  a sandwich

(Tony muốn ăn gì? - một bánh sandwich)

3. A

What do they order? - pizza and ice cream

(Họ gọi món gì? - pizza và kem)

4. A

What is Ann's favourite food? - chicken

(Món ăn yêu thích của Ann là gì? - thịt gà)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Watch or listen. What food do the students like?

(Hãy xem hoặc nghe. Những học sinh này thích ăn gì?)


 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Listen to the inteviews. Which questions a- h in exercise 4 does each person answer?

(Hãy nghe đoạn phỏng vấn sau. Mỗi người trả lời câu hỏi nào từ a đến h trong bài tập 4.)


1. Charlie - a,...

2. Conor

3. Fran

 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Listen again and answer the questions.

(Hãy nghe lại và trả lời câu hỏi).


1. How many hours does Charlie normally sleep?

(Charlie thường ngủ bao nhiêu giờ?)

2. Is Charlie a couch potato? Why / Why not?

(Charlie có phải là một người lười biếng không? Tại sao có? Tại sao không?)

3. Why ís Conor really tired?

(Tại sao Conor lại thực sự mệt mỏi?)

4. What sports does Fran do?

(Fran chơi môn thể thao nào?)

5. What healthy and unhealthy food does she eat?

(Cô ấy ăn thực phẩm tốt và không tốt cho sức khỏe loại nào?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Read the dialogue, look at the menu and calculate the total price. Then watch or listen and check. Is Aaron's meal very healthy?

(Hãy đọc đối thoại, nhìn vào thực đơn và tính tổng giá. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Bữa ăn của Aaron có tốt cho sức khỏe lắm không?)


Waitress: Hi there, can I help you?

Aaron: Yes, can I have a cheese sandwich, please?

Waitress: Sure! Would you like a salad or chips with it?

Aaron: Erm…chips, please!

Waitress: Desserts?

Aaron: No, thanks.

Waitress: Anything else?

Aaron: Oh, yes. I’ll have a cola please.

Waitress: OK. That’s £ 5. 50, please.

Aaron: £5. 50. Here you are.

Waitress: Thank you.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Read and say the prices. Listen and check.

(Hãy đọc và nói giá cả. Nghe và kiểm tra.)


1. £2.25                     

2. €1.00                     

3. €0.50

4. $3.85

5. $7.20         

6. £0.99

Xem lời giải >>
Bài 6 :

VOCABULARY AND LISTENING Adjectives: Health

4. Listen and draw lines from names 1-7 to people a-g in the picture.

(Nghe và vẽ các đường tên từ 1 đến 7 cho người từ a đến g trong hình.)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

a. Listen to a man talking about popular food from around the world. Who is the speaker?

(Nghe một người đàn ông nói về những món ăn phổ biến trên khắp thế giới. Người nói là ai?)

a student                                        a customer                           a chef

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

b. Now, listen and fill in the blanks, then match with the correct pictures.

(Giờ thì, nghe và điền vào chỗ trống, sau đó nối với ảnh đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Listening

You will hear Matt and Amy talking in a restaurant. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.


Example:

0. Matt has a nice new

A. jacket.

B. shirt.

C. shorts

2. Amy wants to eat

A. chicken pasta.

B. cake.

C. salad.

4. Matt wants to drink

A. coffee.

B. cola.

C. orange juice.

1. Matt bought the sunglasses for

A. 12 dollars.

B. 16 dollars.

C. 18 dollars.

3. Matt wants to eat

A. spaghetti.

B. pizza.

C. a hamburger.

5. Amy wants to drink

A. orange juice.

B. cola.

C. water.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Listening

7. Listen and choose the correct answer (A, B, or C).

(Nghe và chọn câu trả lời đúng A, B, hoặc C).

Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Complete the gaps with pies, ingredients, food, meat, steam and beat.

(Hoàn thành chỗ trống với các từ pies, ingredients, food, meat, steam và beat.)

In the kitchen, that's the spot,

That's where things get really hot!

I love cooking, I love 1)_____________.

It always puts me in the mood!

Slice it, 2)_________ it, chop it,

Peel it, grate it, mix!

Boil it, fry it, 3)__________it,

You can take your pick!

In the kitchen, that's the space,

4)__________all around the place!

Eggs, potatoes, cheese and 5)___________

All the things I love to eat!

In the kitchen, that's my style

"Cause cooking always makes me smile!

Preparing salads, baking 6)_____

I love food, and that's no lie!

Xem lời giải >>
Bài 12 :

5. Complete the recipe with words from Exercises 2 and 4. Listen and check.

(Hoàn thành công thức nấu ăn với các từ ở bài 2 và 4. Nghe và kiểm tra.)


Egg-mayo sandwich

Boil two eggs. Take off the shells and put the eggs in a (1) b_________. (2) C________ up a mall onion. Use a (3) f_______ to mix the onion with the eggs. (4) A _____ salt and mayonnaise. Put two slices of bread on a (5) p_______ and add the egg-mayo mixture. Enjoy!

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Listen to Greg and his parrents. Complete the shopping list with the words from the Vocabulary box.

(Nghe Greg và bố mẹ bạn ấy. Hoàn thành danh sách mua sắm với các từ ở khung Từ vựng.)


tea             bread             milk               apples              ice cream                yoghurt

1. __________

2. __________

3. __________

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Look at the photo. Listen and answer the questions.

(Nhìn bức ảnh. Nghe và trả lời các câu hỏi.)


1. Max, Lily and Dad are in a café. What kind of café is it?

(Max, Lily và bố đang ở quán cà phê. Đây là loại quán cà phê gì?)

2. What things are mentioned on the menu?

(Những món nào được đề cập trong thực đơn?)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Listen and tick the foods they must buy. 

(Lắng nghe và đánh dấu vào các loại thực phẩm họ phải mua.)


1. ❑ milk                           6. ❑ yoghurt

2. ❑ butter                        7. ❑ fish fingers

3. ❑ bread                        8. ❑ ice cream

4. ❑ eggs                          9. ❑ cheese

5. ❑ cereal                        10. ❑ baked beans

Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. Listen and write the prices.

(Nghe và viết giá.)


1. bananas: __________

2. cookies: __________

3. crisps: __________

4. brown bread: __________

5. white bread:  __________

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Listen to Poppy and Ben answer the quiz. Write P next to Poppy's answers and B next to Ben's answers. 

(Nghe Poppy và Ben trả lời câu đố. Viết P bên cạnh câu trả lời của Poppy và B bên cạnh câu trả lời của

How healthy are you? 

1. It's a hot day and you're thirsty. What do you drink?

a. P        Some water

b.  _______ A very cold fizzy drink

c. _______ Some juice, like apple or grape juice

2. It's 11 a m. and you're hungry. What do you eat? 

a. _______ A healthy snack - maybe an apple or a pear

b. _______ A lot of crisps or some chocolate

c. _______ A small sandwich 

3. It's 9.30 on Saturday morning. What are you doing? 

a. _______ I'm walking into town. I'm always active.

b. _______ I'm in bed. I'm quite lazy sometimes. 

c. _______ I'm playing basketball. I'm really fit! 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

You will hear a man talking about a famous dish. Listen and fill in the blanks. You will hear the information twice.

(Bạn sẽ nghe một người đàn ông nói về một món ăn nổi tiếng. Nghe và điền vào chỗ trống. Bạn sẽ nghe thông tin hai lần.)


Xem lời giải >>
Bài 19 :

6*** Listen and circle the correct answer (A,B or C).

(Nghe và khoanh vào đáp án đúng(A,B hoặc C).)

Xem lời giải >>