Đề bài

b. Practice with your own ideas.

(Thực hành với ý tưởng của bạn.)

Lời giải chi tiết :

A: Let’s go to Nha Trang.

(Hãy đi Nha Trang.)

B: No. Let’s go to Đà Lạt.

(Không, chúng ta hãy đi Đà Lạt.)

C: I love cool weather. Which city is cooler?

(Tôi thích thời tiết mát mẻ. Thành phố nào mát hơn?)

A: Nha Trang is cooler than Đà Lạt.

(Nha Trang mát hơn Đà Lạt.)

C: Ok, which city is more interesting?

(Được thôi, thành phố nào thú vị hơn?)

B: In my opinion, Đà Lạt is more interesting and more beautiful than Nha Trang.

(Theo tôi, Đà Lạt thú vị và đẹp hơn Nha Trang.)

C: Why? 

(Tại sao?)

B: Because Đà Lạt has more amusement parks and recreational activities than Nha Trang.

(Bởi vì Đà Lạt có nhiều công viên giải trí và hoạt động giải trí hơn Nha Trang.)

C: What about food? 

(Còn thức ăn thì sao?)

A: Nha Trang is famous for seafood and eating here is also diverse.

(Nha Trang nổi tiếng về hải sản và ăn uống ở đây cũng đa dạng.)

C: Nha Trang sound great.

(Nha Trang nghe có vẻ tuyệt vời đó.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Write the name of the cities in the correct place.

(Viết tên các thành phố vào đúng chỗ.)

 
Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Game: What the city is it?

(Trò chơi: Nó là thành phố nào?)

A: What’s it like? (Nó như thế nào?)

B: It has beautiful beaches. (Nó có những bãi biển đẹp.)

C: Is it in Australia? (Nó ở Úc phải không?)

B: Yes, it is. (Đúng vậy.)

A: It’s Sydney. (Đó là Sydney.)

B: Right. (Đúng vậy.)

 
Xem lời giải >>
Bài 3 :

Quiz

5. Work In pairs. Read the questions and circle the correct answers.

1. Which city is nearer to Ha Noi than the others?

A. Berlin

B. Bangkok

C. Tokyo

2. The people of Quang Nam are proud of their ancient town, ..........

A. Hoi An

B. SaPa

C. Bach Ma

3. Phnom Penh is the capital city of.........

A. Indonesia

B. the Philippines

C. Cambodia

4. For children, California is famous for its.....

A. Disneyland Park

B. Golden Gate Bridge

C. national parks

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Reading

1. Work in groups. Look at the postcard and discuss.

(Làm việc nhóm. Nhìn vào tấm bưu thiếp và thảo luận.)

1. When do people write a postcard?

(Khi nào mọi người viết bưu thiếp?)

2.What do they often write on a postcard?

(Họ thường viết gì trên bưu thiếp?)

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Speaking

4. Work in groups. Choose a city you know. Discuss and answer the questions below.

(Làm việc nhóm. Chọn một thành phố mà bạn biết. Thảo luận và trả lời các câu hỏi bên dưới.)

- What city is it?

(Thành phố này là gì?)

- What is it like? (the weather, the food...)

(Nó như thế nào? (thời tiết, thức ăn ...)

- What can you see and do there?

(Bạn có thể thấy gì và làm gì ở đó?)

- How do you feel about it?

(Bạn cảm thấy thế nào về nó?)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

5. Share the information you have collected in 4 with your class. You may start your talk with:

(Chia sẻ thông tin bạn đã thu thập được trong câu 4 với lớp của bạn. Bạn có thể bắt đầu bài nói chuyện của mình bằng)

We're going to tell you about ...

 (Chúng tôi sẽ kể cho bạn nghe về...)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Listening

1. Work in groups. Discuss and answer the questions.

(Làm việc nhóm. Thảo luận và trả lời các câu hỏi.)

1. Where is Bangkok?

(Bangkok ở đâu?)

2. What is Bangkok famous for?

(Bangkok có gì nổi tiếng?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

My journey around the world!

(Hành trình vòng quanh thế giới của tôi!)

1. Work in groups.

(Làm việc nhóm.)

- Choose one city in the world you would like to visit.

(Chọn một thành phố trên thế giới mà bạn muốn đến thăm.)

- Find necessary information for your visit.

(Tìm thông tin cần thiết cho chuyến thăm của bạn.)

Suggestions: (Gợi ý)

What city is it? (Đó là thành phố nào?)

Where is it? (Nó ở đâu?)

How can you go there? (Bạn có thể đến đó bằng cách nào?)

What’s the weather like there? (Thời tiết ở đó như thế nào?)

What would you like to see and do there? (Bạn muốn xem và làm gì ở đó?)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Work in groups. Interview your classmates about their likes. Take notes of their answers and report to the class.

(Làm việc nhóm. Phỏng vấn bạn học của bạn về sở thích của họ. Ghi lại câu trả lời của họ và báo cáo trước lớp.)

Question

Person 1

Person 2

1. What city would you like to visit?

 

 

2. What sports do you like playing?

 

 

3. What TV programme do you like watching?

 

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

4. Look at part of the guide map of Bà Nà Hills Mountain Resort and answer the questions.

(Nhìn vào bản đồ hướng dẫn của khu nghỉ dưỡng Bà Nà Hills và trả lời các câu hỏi.)

1. How many cable car stations are there in the resort?

(Có bao nhiêu trạm cáp treo ở khu nghỉ dưỡng?)

2. Can you find a restaurant in the Fantasy Park?

(Bạn có thể tìm được nhà hàng ở Fantasy Park không?)

3. Which cable car line doesn't cross the Mo River?

(Đường cáp treo nào không đi qua Suối Mơ.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

5. USE IT! Work in pairs. Draw a map of a place you know or an imaginary place. Then take turns asking and answering about your map.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Vẽ bản đồ của một nơi bạn biết hoặc một nơi tưởng tượng. Sau đó thay phiên lần lượt hỏi và trả lời về bản đồ của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Exercise 4. USE IT! Work in pairs. Complete the table. Then ask and answer questions about the time in the different cities.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Hoàn thành bảng. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi về thời gian (giờ) ở các thành phố khác nhau.)

City

GMT + / -

Time

London

-

1 p.m.

Tokyo

+ 9 hours

 

Mexico City

 

8 a.m.

Sydney

 

11 p.m.

Rio

- 3 hours

 

Hà Nội

+ 7 hours

 

A: Hi! I’m in London. Where are you?

(Chào! Mình đang ở London. Bạn đang ở đâu?)

B: I’m in Hà Nội.

(Mình đang ở Hà Nội.)

A: It’s 1 p.m. in London. What’s the time in Hà Nội?

(Bây giờ ở London là 1 giờ chiều. Ở Hà Nội là mấy giờ?)

B: It’s 8 p.m.

(8 giờ tối.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a. You are going to London for a day and want to visit three places. Tick three landmark you would like to go, then ask three friends where they’re going to visit.

(Bạn sẽ đến London vào một ngày nào đó và muốn đến thăm 3 nơi. Đánh dấu 3 nơi bạn muốn đi sau đó hỏi 3 người bạn về nơi họ sẽ đi?)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

b. What will you do if you have more time or if it rains? Discuss and answer the questions.

(Bạn sẽ làm gì nếu có thời gian hoặc trời mưa? Thảo luận và trả lời câu hỏi.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

a. You won a free vacation for three people. You can go to New York city or Bali. Work in group. Student A and student B. Student C ask question to find out more two places.

(Bạn chiến thắng một kì nghỉ miễn phí cho 3 người. Bạn có thể đi New York hoặc Bali. Làm việc theo nhóm. Học sinh A và B. Học sinh C hỏi câu hỏi để tìm thông tin về 2 nơi này.)

Student C: Your two friends want to go to two different places. Ask them about these things.

(Học sinh C: Hai người bạn của em muốn đi đến hai nơi khác nhau. Hỏi họ về những điều này.)

• the weather (thời tiết)

• breakfast (bữa sáng)

• hotel prices (giá khách sạn)

• things to do (những việc có thể làm)

• places to go (những nơi cơ thể đi)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

b. Compare the two places then decide where to go.

(So sánh hai nơi sau đó quyết định xem sẽ đi đâu.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

b. Use the word in task a to talk about a place you know.

(Dùng những gì trong bảng để nói về nơi bạn biết.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Collect information about your country under the headings: country – capital city – other cities – landmarks. Present your country to the class.

(Thu thập thông tin về đất nước của em theo các tiêu đề: quốc gia – thủ đô – các thành phố khác – địa điểm nổi tiếng. Trình bày đất nước của em với cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

2. Copy the headings below in your notebook. Collect information about famous landmarks in each of the cities in Exercise 1 and write it under the headings. Prepare a poster. Label the photos.

(Sao chép các tiêu đề bên dưới vào vở ghi chép. Thu thập thông tin về các địa danh nổi tiếng trong các thành phố ở bài tập 1 và viết dưới các tiêu đề. Chuẩn bị một tờ áp phích dán nhãn các địa điểm.)

- Name of the landmark

(tên của địa danh)

- What it is (castle, bridge, wall, monument, tower, etc.)

(Nó là gì (lâu đài, cây cầu, tường thành, đài kỉ niệm, tháp, vân vân.)

- Where it is?

(Nó ở đâu?)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Presentation Skills

3. Use the map in Exercise 1 and your notes in Exercise 2 to present the landmarks to the class.

(Sử dụng bản đồ ở bài 1 và ghi chú ở bài 2 để thuyết trình về các địa danh với cả lớp.)

My country is famous for its landmarks. … is a… in… .

Xem lời giải >>
Bài 21 :

VALUES National pride

(Giá trị - Lòng tự hào dân tộc)

4a) Look at the flag of Vietnam. What do the colours on it mean? Research information. Tell the class.

(Nhìn vào lá cờ Việt Nam. Các màu sắc có ý nghĩ gì? Nghiên cứu thông tin. Nói với cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

4b) Find flags of other countries with the same colours as the Vietnamese flag. Tell the class.

(Tìm các lá cờ của quốc gia khác có màu giống với quốc kỳ Việt Nam. Nói với cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Speaking

6. Think imagine you are in the London Transport Museum. Why are you there? Who is with you? What can you see? How do you feel?

(Hãy tưởng tượng bạn đang ở trong Bảo tàng Giao thông vận tải London. Tại sao bạn ở đó? Ai đi với bạn? Bạn có thể nhìn thấy cái gì? Bạn cảm thấy thế nào?)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

4. Think Why would you spend a night in this museum? Give two reasons.

(Suy nghĩ Tại sao bạn lại dành một đêm trong bảo tàng này? Đưa ra hai lý do.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

A. Calculate. It’s 2 p.m in London (GMT). What time is it in these cities?

(Tính toán. Giờ là 2 giờ chiều ở London (GMT). Ở những thành phố này là mấy giờ?)

1. Los Angeles

2. New York

3. Rio de Janerio

4. Madrid

6:00 a.m

_____________

_____________

_____________

5. Nairobi

6. New Delhi

7. Jakarta

8. Sydney

_____________

_____________

_____________

_____________

Xem lời giải >>
Bài 26 :

5. In pairs, ask and answer the questions in Exercise 3 about one of the countries you know well.

(Theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi trong Bài tập 3 về một trong những quốc gia mà bạn biết rõ.)

A: What is the population of our country, Việt Nam?

(Dân số của đất nước chúng ta, Việt Nam là bao nhiêu?)

B: ... million. What are the colours of our country's flag?

(... triệu người. Quốc kỳ của nước ta màu gì?)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

2. Which three types of communication do you use the most with your friends?

(Ba kiểu giao tiếp nào mà bạn sử dụng nhiều nhất với bạn bè của mình?)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. In pairs do the tasks below.

(Theo cặp làm các công việc dưới đây.)

1. Name some national holidays and traditional festivals in Việt Nam.

2. How many ethnic groups ate there in your hometown? Do they speak Vietnamese?

3. Write a fact file for your home town. Include this information

- Location

- Well-known places

- Population

- Traditional dishes

Xem lời giải >>