Đề bài

Write an email about your best friend. Write 40 to 50 words.

(Viết một thư điện tử về bạn thân nhất của em. Viết 40 đến 50 từ.)

To: peterf@frendzmail.com

Subject: RE: My best friend

Dear Peter,

Thanks for your email. Your best friend seems really nice.

Let me tell you about my best friend.

______________________________

______________________________

______________________________

Write back soon,

__________

Write:

• What his/her name is

• How old he/she is

• What he/she is like

• What he/she looks like

• What he/she does

Lời giải chi tiết :

To: peterf@frendzmail.com

Subject: RE: My best friend

Dear Peter,

Thanks for your email. Your best friend seems really nice.

Let me tell you about my best friend.

Her name is Oanh. She is twelve years old. She’s very kind and helpful. She’s cute and tall. She has big eyes and long hair. She usually helps me with difficult homework. She always helps her mother with the housework after school.

Write back soon,

Vy

Tạm dịch:

Tới: peterf@frendzmail.com

Chủ đề: RE: Bạn thân của tôi

Peter thân mến,

Cảm ơn email của bạn. Người bạn tốt nhất của bạn có vẻ thực sự tốt đấy.

Giờ mình kể cho bạn nghe về người bạn thân nhất của mình nhé.

Bạn ấy tên là Oanh. Bạn ấy mười hai tuổi. Bạn ấy rất tốt bụng và hay giúp đỡ người khác. Bạn ấy dễ thương và cao ráo. Bạn ấy có đôi mắt to và mái tóc dài. Bạn ấy thường giúp tôi làm những bài tập khó. Bạn ấy luôn giúp mẹ làm việc nhà sau giờ học.

Viết lại cho mình sớm nhé,

Vy

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Writing

4. Work in pairs. Ask and answer about your best friend. Use these notes to help you.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về bạn thân nhất của em. Sử dụng những ghi chú này để giúp em.)

1. What's his / her name?

2. What does he / she look like?

3. What's he / she like?

4. Why do you like him / her?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Write a diary entry of about 50 words about your best friend. Use the answers to the questions in 4.

(Viết bài nhật ký khoảng 50 từ về bạn thân nhất của em. Sử dụng câu trả lời cho các câu hỏi ở bài 4.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Read the email about the party.

(Đọc lá thư dưới đây về một bữa tiệc.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Use your own ideas to write a similar letter about one of your friends. Write to 40-50 words. Use the informal email model on page 126 to help you.

(Sử dụng ý tưởng của bạn của đê viết một lá thư tương tự cho một người bạn của bạn từ 40 đến 50 từ. Sử dụng hình thức lá thư thông thường ở trang 126.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Writing ( a blog entry about yourself)

7. Complete the profile about yourself. Then complete a blog entry about yourself (about 30 words).

(Hoàn thành hồ sơ về chính em. Sau đó hoàn thành mục nhật ký điện tử về chính em (khoảng 30 từ)).

Name:____________

Age:______________ years old

Nationality:_____________

From (city/ town/ village):_________

Country:________________

Sports:_________________

Hello! I’m___________ and I’m____________ years old. I’m from___________. I’m good at__________.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Write a short report about someone you know. Describe what they can and can't do in 40-60 words.

(Viết một bài báo cáo ngắn về người nào đó em biết. Mô tả cái họ có thể và không thể làm trong 40 – 60 từ.)

My friend Lucy is friendly and very smart. She can’t sing, but she can play the piano. She can surf, but she can't do a handstand. She can paint, and she can also draw well. Sometimes she draws pictures of me!

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Phuc is writing his entry to “Your best friend” competition. Read his entry. 

(Phúc đang viết bài dự thi “Người bạn tốt nhất của bạn. Hãy đọc bài dự thi.)

(a) This writing is about my best friend, Mai. We go to the same school, and we’ve been together for three years.

(Bài viết này viết về người bạn thân nhất của tôi, Mai. Chúng tôi học cùng trường và đã ở bên nhau được ba năm.)

(b) Mai is very pretty. She has short black hair and big brown eyes. She is clever and hard-working, and she is also very funny. She makes jokes, and we all laugh. She loves reading and writing short poems.

 

(Mai rất xinh. Cô ấy có mái tóc đen ngắn và đôi mắt to màu nâu. Cô ấy thông minh và chăm chỉ, và cô ấy cũng rất vui tính. Cô ấy pha trò, và tất cả chúng tôi đều cười. Cô ấy thích đọc và viết những bài thơ ngắn.)

(c) I like being with her. We often do our homeworktogether, and she helps me a lot. I also like her because she knows a lot about astronomy, and we can chat about it for hours. At the moment we’re making a space minibook. We’re doing a lot of searching on the internet.

 

(Tôi thích ở bên cô ấy. Chúng tôi thường làm bài tập cùng nhau, và cô ấy đã giúp tôi rất nhiều. Tôi cũng thích cô ấy vì cô ấy biết rất nhiều về thiên văn học, và chúng tôi có thể trò chuyện về nó hàng giờ. Hiện tại, chúng tôi đang làm một cuốn sách nhỏ về không gian. Chúng tôi đang thực hiện rất nhiều tìm kiếm trên internet.)

(d) I hope that in the future we’llstill be best friends.

(Tôi hy vọng rằng trong tương lai chúng ta sẽ vẫn là những người bạn tốt nhất của nhau.)

Put the parts (a, b, c, d) of the writing under the appropriate heading (Beginning, Middle, End). 

(Đặt các phần (a, b, c, d) của bài viết dưới tiêu đề thích hợp (Bắt đầu, Giữa, Cuối).)

Beginning: ____________ Middle: ____________ End: ____________

(Mở đầu: ____________ Giữa: ____________ Kết thúc: ____________)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Match the questions with the four parts in Phuc’s writing. 

(Hãy nối các câu hỏi với 4 phần trong bài viết của Phúc)

1. Who is your best friend? 

(Bạn thân của bạn là ai?)

a

2. Why do you like him / her?

(Tại sao bạn thích anh ấy / cô ấy?)

_________

3. What is he / she like?

(Anh ấy / cô ấy là người như thế nào?)

_________

4. What does he / she look like?

(Anh ấy / cô ấy trông như thế nào?)

_________

5. What does he / she like?

(Anh ấy / cô ấy thích gì?)

_________

6. What do you often do together with him / her?

(Bạn thường làm gì cùng với anh ấy / cô ấy?)

_________

7. What is your hope for the future?

(Hy vọng của bạn cho tương lai là gì?)

_________

Xem lời giải >>
Bài 9 :

3. Now write your own entry for the competition. Use the questions in 2 to guide you. 

(Bây giờ hãy viết bài dự thi của chính em. Sử dụng các câu hỏi phần 2.)

This writing is about my best friend…

 

 
Xem lời giải >>
Bài 10 :

8. Write full sentences to make a paragraph, using the suggested words / phrases given. 

(Viết các câu đầy đủ để tạo thành một đoạn văn, sử dụng các từ / cụm từ gợi ý cho sẵn.)

1. Annette Walkers / my pen friend. 

2. she / live / Sydney / Australia. 

3. she / 13 years old / and / grade 8. 

4. she / have / fair hair / blue eyes / very lovely. 

5. like / music / swimming / and / the cinema. 

6. have / younger brother / name / Bruce Walkers. 

7. we / first meet / last summer / when / come to Ha Noi / her parents. 

8. often email / each other / have a chat. 

9. come / Ha Noi / again / a tour / next summer. 

10. hope / have a good time / together / then.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Write the description of a student in your class. Write 40 to 50 words.

(Viết bài mô tả của một học sinh trong lớp của bạn. Viết 40 đến 50 từ.)

My best friends is_______________. He's / She's ____________________.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Write an email to your friend about a person you know well. Use the questions below to help you with your writing. Write 40 to 50 words.

(Viết email cho bạn bè của bạn về một người mà bạn biết rõ. Sử dụng các câu hỏi dưới đây để giúp bạn viết bài. Viết 40 đến 50 từ.)

1. How old is he/she?

(Người đó bao nhiêu tuổi?)

2. What does he/she do?

(Người đó làm nghề gì?)

3. What does he/she look like?

(Người đó trông như thế nào?)

4. What's he/she like?

(Người đó có tính tình như thế nào?)

5. What does he/she love doing in his/her free time?

(Người đó thích làm gì trong thời gian rảnh?)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

7. Complete the fact file about Ivan. Use funny, 13 years old, Ivan Antonov, talland thin, Russian.

(Hoàn thành hồ sơ thông tin về Ivan. Sử dụng funny, 13 years old, Ivan Antonov, talland thin, Russian.)

Name: 1_______

Age: 2 _______

Nationality: 3 _______

Appearance: 4 _______

Personality: 5 _______

Xem lời giải >>
Bài 14 :

8. Use the information in Exercise 7 to write a short text (about 30-50 words) about Ivan.

(Sử dụng thông tin trong Bài tập 7 để viết một đoạn văn ngắn (khoảng 30-50 từ về Ivan.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

5. Write notes about a friend. 

(Viết các ghi chú về 1 người bạn.)

- Age: ...

- Nationality: ...

- Languages: ...

- Family: ...

- Appearance: ...

- Personality: ...

- Positive things about the person.: ...

- Why this person is important to you: ...

Xem lời giải >>
Bài 16 :

6. Write a description of your friend. Remember to do these things.

(Viết bài mô tả về một người bạn. Nhớ làm những điều này.)

• Use your notes from Exercise 5.

(Sử dụng các ghi chú của bạn từ Bài tập 5.)

• Join some sentences with and or but.

(Nối một số câu với and hoặc but.)

• Start with a simple introduction and finish with a simple ending.

(Bắt đầu bằng một phần giới thiệu đơn giản và kết thúc bằng một phần kết thúc đơn giản.)

• Write 70-100 words.

(Viết 70-100 từ.)

Xem lời giải >>