READING Summer holidays
LUYỆN ĐỌC Những kỳ nghỉ hè
9. Choose the correct words.
(Chọn từ đúng.)
1.This summer we're going to stay in a five-star hotel! It's awesome/cold / boring!
2. I don't want to visit that old museum with my parents. It looks really cool/new / boring.
3. We're going to explore Fansipan peak. The scenery there is new /magnificent/expensive.
4. Ed is going to swim in the boring/expensive/new swimming pool — it opened last week and it's really cheap.
5. We want to visit that small skatepark — people say it's fantastic and really cool/huge/cold.
6. My holiday is in Switzerland. It isn't a cheap country. It's very expensive / new / cool.
1.Mùa hè này chúng ta sẽ ở trong một khách sạn năm sao! Thật tuyệt vời.
2. Tôi không muốn đến thăm viện bảo tàng cũ đó với bố mẹ tôi. Nó trông thực sự nhàm chán.
3. Chúng ta sẽ khám phá đỉnh Fansipan. Phong cảnh ở đó mới tráng lệ.
4. Ed sẽ đi bơi ở bể bơi mới - nó mở cửa vào tuần trước và nó thực sự rất rẻ.
5. Chúng tôi muốn đến thăm công viên trượt băng nhỏ đó - mọi người nói rằng nó thật tuyệt vời và thực sự thú vị.
6. Kỳ nghỉ của tôi ở Thụy Sĩ. Nó không phải là một đất nước rẻ tiền. Nó rất là đắt tiền.
1. awesome 2. boring 3. magnificent
4. new 5. cool 6. expensive
I can read for detailed information. Tôi có thể đọc để biết thông tin chi tiết. My evaluation: I can do this very well. Đánh giá củ atôi: Tôi có thể làm điều này rất tốt. |
Các bài tập cùng chuyên đề
3. Work in pairs. Do the Travel Quiz and compare your answer.
(Làm việc theo cặp. Trả lời các câu đố về du lịch và so sánh câu trả lời của bạn.)
TRAVEL QUIZ
1. If you cross a channel or a river, which means do you choose?
a. a train
b. a ship
c. a ferry
2. If you travel between hills and mountains, which means do you choose?
a. cable car
b. tram
c. bus
3. Trolleybuses and trams cannot move without
a. petrol
b. coal
c. electricity
4. You cannot see a....... on a street.
a. bus
b. subway train
c. tram
5. A........... can travel between continents.
a. cable car
b. plane
c. boat
6. A.......... can travel in a small river.
a. ship
b. boat
c. bus
7. The first....... system in the world is The London Underground.
a. ferry
b. subway
c. bus
8. A trolleybus travels on streets while a……..... travels on railways.
a. bus
b. tram
c. boat
1. Read the text and write C (Ciara), M (Martin) or J (Jason).
(Đọc văn bản và viết C (Ciara), M (Martin) hoặc J (Jason).)
Class news What are you going to do this summer? This week some of the students in Class 6A write about their summer plans. I'm going to spend a week in Paris! I'm so excited! We're going to travel by train. I bought a guidebook last week and Paris looks really cool, but very expensive. Ciara I'm not going away. Boring! Some of my friends are going to learn how to play tennis with the new sports teacher. I'm going to join them. And we're going to have a drink after each tennis class. Martin I'm going to visit some caves in Ha Long Bay. It is in Quảng Ninh Province, Việt Nam. Hạ Long Bay is a natural wonder of the world. I'm going to explore Sung Sot Cave and Thiên Cung Cave with my Vietnamese friends. It is magnificent inside the caves, and we can take awesome photos together. Jason |
This person...
1. bought a guidebook last week............
2. isn't going to go away thịs summer ..............
3. has got Vietnamese friends..............
4. is going to have a drink with friends..............
5. is going to explore some caves. ............
6. is going to spend time in an expensive city........
2. Read and listen to the text and write True or False.
(Đọc và nghe văn bản và viết Đúng hoặc Sai.)
1. Ciara is going to Paris next week.
(Ciara sẽ đến Paris vào tuần tới.)
2. Martin plans to teach some of his new friends how to play tennis.
(Martin dự định dạy một số người bạn mới của mình cách chơi quần vợt.)
3. Jason likes to take amazing photos with his friends.
(Jason thích chụp những bức ảnh tuyệt vời với bạn bè của mình.)
1. Read the postcard. Where is Adele from? Where is she now? What is she doing?
(Hãy đọc bưu thiếp. Adele đến từ đâu? Bây giờ cô ấy ở đâu? Cô ấy đang làm gì)
Dear Mum and Dad, I'm having a great time here! My friends, Giang, Minh, and Tale oisiting Toàn Kiếm Lake. They are going to take me to West Lake because we want to go boating and enjoy bánh tôm, a deciality in Hà Nội. It's cool and wet because it's in autumn. I will see you again in 3 days. I miss you so much. Love, Adele TO: Susan of Ken 32 Park Street London UK |
2. What places can you find in a theme park? Read the text and check your answers.
(Bạn có thể tìm thấy những nơi nào trong công viên giải trí? Đọc văn bản và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Theme parks, Japan Theme parks are very popular in Japan and there are more than 100 parks with lots of things to see and do. Tokyo Disneyland opened in 1983. It was the first Disney theme park outside the US. The rides at modern Japanese theme parks are fast and exciting-but they are very safe. The bravest people can go on the thrill rides' - these are scary rides that use a lot of expensive technology Other theme parks in Japan are about the Japanese way of life. For example, at Edo Wonderland Nikko Edomura, you can dress up in historical clothes and visit attractions such as a Ninja Trick Maze. Theme parks have more than just rides and rollercoasters. There are also shops, cafés, restaurants, shows and concerts. |
3. Read and listen to the text and answer the questions.
(Đọc và nghe văn bản và trả lời các câu hỏi.)
1. How many theme parks are there in Japan?
(Có bao nhiêu công viên giải trí ở Nhật Bản?)
2. When đid Tokyo Disneyland open?
(Khi nào Tokyo Disneyland mở cửa?)
3. Are theme park rides dangerous?
(Các trò chơi trong công viên giải trí có nguy hiểm không?)
4. What kind of ride can be scary?
(Loại đi xe nào có thể đáng sợ?)
5. What can you do at Edo Wonderland?
(Bạn có thể làm gì tại Edo Wonderland?)
6. What other things can you do at theme parks?
(Bạn có thể làm những việc gì khác tại công viên giải trí?)
4. Read the advert and complete the sentences. Write no more than three words in each gap.
(Đọc trạng từ và hoàn thành các câu. Viết không quá ba từ vào mỗi khoảng trống.)
1. On Saturday Ace Go-karts opens at ______.
2. The minimum age is ______.
3. A session starting at twelve probably finishes at ______.
4. You don’t have to bring ______.