Đề bài

4. Listen and complete the Key Phrases.

(Nghe và hoàn thành các cụm từ khóa.)


KEY PHRASES

Talking about means of transport

1. I love / like going on…………….

2. When you go away, you should choose a suitable……………..

3. You should choose a ........ when you travel in ariver.

4. You should go by ............ when you go to anothercountry

5. You can avoid traffic jams when you go by ..…………

Lời giải chi tiết :

1. I love / like going on holiday / vacation.   

(Tôi yêu / thích đi nghỉ / đi nghỉ mát.)   

2. When you go away, you should choose a suitable means of transport.       

(Khi đi chơi xa, bạn nên chọn cho mình một phương tiện di chuyển phù hợp.) 

3. You should choose a boat, a ship, a ferry when you travel in a river. 

(Nên chọn đò, tàu, phà khi du ngoạn sông nước.)

4. You should go by plane, by bus, by ship when you go to another country. 

(Bạn nên đi máy bay, xe khách, tàu biển khi đến một quốc gia khác.)

5. You can avoid traffic jams when you go by tram, by trolleybus, by subway.

(Bạn có thể tránh tắc đường khi đi xe điện, xe điện, xe điện ngầm.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

1. Look and match photos 1 - 10 with the words in the box. Listen and check.

(Nhìn và nối các hình ảnh từ 1 đến 10 với các từ trong bảng từ. Hãy nghe và kiểm tra.)

 


 

ship (tàu thủy)            

trolleybus (xe điện bánh hơi)                

boat (thuyền)        

tram (tàu điện)          

subway (tàu điện ngầm)                  

train (tàu hỏa)                   

plane (máy bay)           

cable car (cáp treo)         

bus (xe buýt)                        

train (tàu hỏa)                 

ferry (phà)

 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Which means of transport have you got in your country?

(Bạn có phương tiện giao thông nào ở đất nước của mình?)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. How do you travel on your holiday?Add vowel(s) (A, E, I, O or U) to the words in the bus. Then write the words.

(Bạn đi du lịch vào kỳ nghỉ của mình bằng phương tiện gì?Thêm (các) nguyên âm (A, E, I, O hoặc U) vào các từ trong xe buýt. Sau đó, viết các từ.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

VOCABULARY Means of a transport

TỪ VỰNG Phương tiện giao thông

8. Read the clue and write the object. 

(Đọc gợi ý và viết tên các vật sau.)

bicycle                ferry            cable car                taxi

spaceship          truck            helicopter 

1. When you go in a group, you should take it.

2. This helps you cross a river or a channel.

3. This helps you travel between hills or mountains. 

4. This can take off vertically.

5. This helps you do exercise and relax.

6. This sends people into space.

7. This carries things away. 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Vocabulary (Means of transport)

(Phương tiện vận chuyển)

3. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Listen to the sounds. Which of the means of transport in Exercise 3 can you hear?

(Nghe âm thanh. Bạn có thể nghe thấy những phương tiện giao thông nào trong bài tập 3?)


Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Use the adjectives in the list to compare the means of transport in Exercise 3. Tell your partner.

(Sử dụng các tính từ trong danh sách để so sánh các phương tiện giao thông trong Bài tập 3. Nói với đối tác của bạn.)

- fast >< slow (nhanh >< chậm)

- exciting >< boring (thú vị >< buồn chán)

- relaxing >< tiring (thư giãn >< mệt mỏi)

- cheap >< expensive (rẻ tiền >< đắt tiền)

Cars are faster than bicycles.

(Xe ô tô nhanh hơn xe đạp.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Look at the pictures and choose the correct answer.

(Nhìn vào các bức tranh và chọn câu trả lời đúng.)

1. Lucy goes to school by bus/car.

2. We went to London on the ship/train.

3. He goes to work on foot/a bicycle.

4. She went to the airport in a tram/taxi

Xem lời giải >>
Bài 9 :

BEFORE YOU WATCH

(Trước khi xem)

Circle the correct answer. What do you know about sports?

(Khoanh chọn câu trả lời đúng. Em biết gì về các môn thể thao?)

Kayaking, rock climbing, and mountain biking are all__________.

a. team sports

(môn thể thao đồng đội)

b. extreme sports

(môn thể thao mạo hiểm)

c. water sports

(môn thể thao dưới nước)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Study the Vocabulary A box. Match the words with photos A-I. Which of these means of transport do you use?

(Nghiên cứu ô Từ vựng A. Nối các từ với ảnh A-I. Bạn sử dụng phương tiện giao thông nào trong số những phương tiện này?)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Study the Vocabulary B box. Listen to Part 2 of the interview and complete the notes below.

(Nghiên cứu ô Từ vựng B. Nghe Phần 2 của cuộc phỏng vấn và hoàn thành các ghi chú bên dưới.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Listen again and complete the phrases with the verbs below.

(Nghe lại và hoàn thành các cụm từ với các động từ bên dưới.)


      drive               get (x2)               go(x2)               park               ride            take               wait (x2)

1. go on foot (đi bộ)

2. _____ a bike /a motorbike

3. _____ by bus/car/ motorbike

4. _____ a car

5. _____ a car/a motorbike (in a car park)

6. _____ into/ out of a car/a taxi

7. _____ a bus/ a train/ your car

8. _____ at the bus stop

9. _____ on/off a bus/train/ bike

10. _____ for a bus

Xem lời giải >>
Bài 13 :

4. Complete the comments with one word in each gap. Listen and check.

(Hoàn thành các nhận xét với một từ trong mỗi khoảng trống. Nghe và kiểm tra.)


Xem lời giải >>