Đề bài

5. Listen again. Which key phrases does Lewis use?

(Hãy nghe lại. Lewis sử dụng những cụm từ khóa nào?)


KEY PHRASES (CỤM TỪ KHÓA)

Guessing answers (Đoán câu trả lời)

I think it's... (Tôi nghĩ nó là...)

I'm not sure. (Tôi không chắc.)

I don't think it's... (Tôi không nghĩ đó là ...)

Maybe / Perhaps it's ... (Có lẽ / Có lẽ đó là ...)

I'm sure it's ... (Tôi chắc rằng nó ...)

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

I'm not sure. (Tôi không chắc.)

I think it's... (Tôi không nghĩ đó là ...)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Look at the Key Phrases. Which does the interviewer use and which does the pop star use? Then watch or listen and check your answers.

(Nhìn vào các cụm từ khóa. Người phỏng vấn sử dụng cụm từ nào và ngôi sao nhạc pop sử dụng cụm từ nào? Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)


KEY PHRASES

Doing an interview (Thực hiện một bài phỏng vấn)

1. I've got a few questions for you, if that's OK. (Tôi có một vài câu hỏi cho bạn, nếu điều đó được.)

2. Sure. Go ahead. (Chắc chắn rồi. Cứ tự nhiên.)

3. Good question! (Đó là một câu hỏi hay!)

4. One more question. (Một câu hỏi nữa.)

5. That's a difficult one. (Đó là một câu hỏi khó.)

6. Thanks for your time. (Cảm ơn vì thời gian của bạn.)

Xem lời giải >>