9. Complete the sentences with the correct form of the words.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của các từ.)
1. He's got a gold medal. He was a……… at the last Olympic Games. (medal)
2. She was the first person in the marathon. She was the...... (win)
3. I wasn't in the race. I was only a ....... . (spectate)
4. Usain Bolt was the most famous ......... in the Olympic 100-metre race. (compete)
5. She's the best................. in Australia. (swim)
1. medalist | 2. winner | 3. spectator | 4. competitor | 5. swimmer |
1. He's got a gold medal. He was a medalist at the last Olympic Games.
(Anh ấy được huy chương vàng. Anh ấy là người giành được huy chương tại Thế vận hội Olympic vừa qua.)
medalist (n): người nhận huy chương
2. She was the first person in the marathon. She was the winner.
(Cô ấy là người đầu tiên chạy marathon. Cô ấy là người chiến thắng.)
winner (n): người chiến thắng
3. I wasn't in the race. I was only a spectator.
(Tôi không tham gia cuộc đua. Tôi chỉ là một khán giả.)
spectator (n): khán giả xem thể thao
4. Usain Bolt was the most famous competitor in the Olympic 100-metre race.
(Usain Bolt từng là đối thủ nổi tiếng nhất trong cuộc đua 100 mét Olympic.)
competitor (n): đối thủ
5. She's the best swimmer in Australia.
(Cô ấy là vận động viên bơi lội giỏi nhất ở Úc.)
swimmer (n): người bơi
Các bài tập cùng chuyên đề
2. Put a word from the conversation in each gap.
(Đặt một từ từ bài hội thoại vào mỗi chỗ trống.)
1. Duong looks _________. He often does karate.
2. Mai likes coming to the __________. The equipment there is great.
3. Duong played _________ with Duyyesterday, and he won.
4. Mai and Duong will meet at Superfit __________ on Sunday.
5. Mai will __________ to Superfit Club.
3. Name these sports and games, using the words from the box.
(Gọi tên các môn thể thao và trò chơi, sử dụng các từ trong khung.)
chess aerobics table tennis cycling swimming volleyball |
Vocabulary
1. Write the right words under the pictures.
(Viết từ đúng dưới các bức tranh.)
ball boat racket goggles sports shoes |
2. What sports are these things for? Match each thing in column A with a sport in column B.
(Những dụng cụ này dành cho những môn thể thao nào? Nối mỗi dụng cụ ở cột A với một môn thể thao ở cột B.)
A |
B |
1. bicycle 2. ball 3. boat 4. goggles 5. racket |
a. boating b. swimming c. cycling d. ball games e. badminton |
3. Fill each blank with one of the words from the box.
(Điền vào chỗ trống với trong các từ trong khung.)
sporty champion competition marathon congratulations |
1. She won an international sports __________.
2. He became the world tennis ____________ when he was very young.
3. "Can you send my __________ to the winner of the contest?"
4. My friend David is very ______________ . He does exercise every day.
5. The first __________ took place in 1896.
Vocabulary
1. Find one odd word / phrase in each question.
(Tìm một từ/ cụm từ không cùng loại trong mỗi câu hỏi.)
1. A. volleyball 2. A. playground 3. A. running 4. A. sports shoes 5. A. sporty |
B. badminton B. ball B. cycling B. winter sports B. intelligent |
C. bicycle C. racket C. driving C. goggles C. fit |
5. Fill each blank with ONE word to complete the passage.
(Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ để hoàn thành đoạn văn.)
Sports and games are very importart in our lives. We all can (1) ________ a sport, or a game, or watch sports events on TV or at the stadium. When you listen to the radio every day, you can always (2)________ sports news. When you open a newspaper, you will always find an article about your (3)________kind of game. Television Programmes about (4)________ are also very popular, and you can watch something interesting every day. Stories about (5)________sports stars are often very interesting.
1. Match the words in the box with pictures 1- 16. Then listen and check. Which sports do you like?
(Ghép các từ trong ô với hình 1- 16. Sau đó nghe và kiểm tra. Bạn thích môn thể thao nào?).
football basketball tennis wrestling athletics rugby volleyball gymnastics hockey climbing golf sailing swimming skiing cycling horse-riding |
2. Check the meanings of the word in blue in the Sport quiz. Then do the quiz in pairs or teams.
(Kiểm tra nghĩa của từ màu xanh lam trong phần câu đố vui về thể thao. Sau đó thực hiện câu đố theo cặp hoặc theo nhóm.)
1. Can you name an American basketball player?
(Bạn có thể kể tên một cầu thủ bóng rổ người Mỹ không?)
2. Which country are these hockey fans from?
(Những người hâm mộ môn khúc côn cầu này đến từ nước nào?)
3. What is the longest event in atheletics competition?
(Sự kiện dài nhất trong cuộc cạnh tranh của người vô thần là gì?)
4. What is the most famous cycling race in the world?
(Cuộc đua xe đạp nổi tiếng nhất trên thế giới là gì?)
5. In which city is the biggest football stadium in Europe?
(Sân vận động bóng đá lớn nhất châu Âu nằm ở thành phố nào?)
6. Here’s a judo champion. Which country is this sport from?
(Đây là một nhà vô địch judo. Môn thể thao này đến từ nước nào?)
7. Which of these is the correct size for a golf ball? a, b, or c?
(Kích thước nào trong số này là đúng cho một quả bóng chơi gôn? a, b, hoặc c?)
a. 19mm b. 41,1 mm c.57,5 mm
8. How many players are there in a doubles tennis match?
(Có bao nhiêu người chơi trong một trận đấu quần vợt đôi?)
9. How long is an Olympic swimming pool?
(Một bể bơi Olympic dài bao nhiêu?)
10. How many players are there in a beach volleyball team?
(Có bao nhiêu cầu thủ trong một đội bóng chuyền bãi biển?)
3. VOCABULARY PLUS Use a dictionary to check the meanings of the words in blue in the text.
(TỪ VỰNG BỔ SUNG . Sử dụng từ điển để tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản.)
4. USE IT! Complete the questions with the correct form of the verbs in the box. Then ask and answer with a partner.
(HÃY DÙNG NÓ! Hoàn thành các câu hỏi với dạng đúng của các động từ trong bảng từ. Sau đó hỏi và trả lời với một người bạn cùng lớp.)
do learn become win travel compete |
1. What sports do you want to.............................?
2. Where do you want to.................................. ?
3. Do you want to................................ a star? Why / Why not?
4. Do you prefer................................... or.................. in competitions? Why?
5. Can you ............................. any dangerous sports?
1. Match the words in the box with 1-5.
(Nối các từ trong ô được đánh số từ 1 đến 5.)
fan basketball player stadium captain teams |
1. Use the grid to find the first and last letters of sports 1-8. Then write the sports.
(Sử dụng mạng lưới để tìm các chữ cái đầu tiên và cuối cùng của các môn thể thao 1-8. Sau đó viết các môn thể thao.)
PE BA
gf = golf
1. BABE
2. PAPO
3. TEPU
4. BIPU
5. PEPO
6. SOBE
7. SEGI
8. TOPO
VOCABULARY: Sports
8. Complete the words.
(Hoàn thành các từ.)
1. There are eleven players on a h…………. team.
2. The 100 metres and 200 metres races are m…………. events.
3. Manchester United is a famous football t…………...
4. The O…………… Games take place every four years.
5. The Tour de France is a famous c…………. race.
6. Wimbledon is a famous tennis c…………….. in London.
7. S……….. is a good sport to do in themountains when it's snowing.
8. The Wortd Cup is a famous f…………. competition.
B. Circle the correct answers in A. Then listen and check your answer.
(Khoanh chọn câu trả lời đúng ở A. Sau đó nghe và trả lời câu trả lời của em.)
C. Make a list. Write any other sports you know.
(Lập danh sách. Viết bất cứ môn thể thao khác mà em biết.)
1. Study the Vocabulary A box. In pairs, ask and answer the questions.
(Học các từ vựng trong hộp A. Theo căp các em hãy hỏi và trả lời nhau các câu hỏi)
1. Which sports can you see in the photos?
2. Which are team sports and which are usually individual sports?
2. Study the Vocabulary B box, Match the sports people with the right sports in the Vocabulary A box. Which word can go with more than one sport?
5. In pairs, complete the sentences with the words given in the box.
(Theo cặp, các em hãy hoàn thành những câu sau bằng các từ trong hộp)
score play win points race match sport |
1. I play with my friends in the park. I score a lot of goals.
2. I don't think I can win the 100-metre ____ , but I think I can ____ a medal.
3. We often play this ____ in PE. There are five players in each team. You score ____ not goals.
4. In my favourite sport, two or four players can ____ a match. To win a ____ , you need to score more points than the other player(s).
4. Study the Vocabulary box. Which places can you see in the photos?
(Học các từ trong hộp Vocabulary. Những địa điểm nào nêu ra trong hộp mà em nhìn thấy được trên ảnh ?)
5. In pairs, complete the text with one word in each gap.
(Theo cặp, các em hãy điền vào các chỗ trống trong đoạn sau)
4. Complete the sentences with the correct form of the verbs below Listen and check
(Hoàn thành những câu sâu bằng những dạng thì đúng của các từ dưới đây. Nghe lại và kiểm tra đáp án)
5. Choose the correct option. Listen and check.
(Chọn đáp án đúng. Nghe và kiểm tra đáp án)
1. Use the glossary to find:
(Dùng danh sách các từ mới trên để tìm)
1. Five people
2. Six places
3. Four ball sports
4. Our ball sports with races
2. Match picture 1-5 with words from the glossary.
(Ghép hình 1-5 với các từ trong danh sách từ vựng)
2. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
1. My uncle Jim is a sports fanatic/player / star - he watches sports on TV all day long.
(Chú Jim của tôi là một người rất thích thể thao - chú ấy xem thể thao trên TV suốt ngày.)
2. There was a big crowd / team / ticket at the match - 60,000 people.
3. Volleyball is a(n) individual / racket / team sport.
4. Let's go to the swimming court / pool / track.
5. Did you see the match? What was the final champion / goal / score?
6. I was first in the race. I lost / scored / won the gold medal!
7. Do you want to do / go / play tennis on Saturday?
8. On sports day I ran in the 100-metre goal /point / race.
Sports
4. Label the pictures. Use football, gymnastics, martial arts or basketball.
(Dán nhãn những bức tranh. Sử dụng football, gymnastics, martial arts hoặc basketball.)
5. Unscramble the letters to write the sports.
(Sắp xếp các chữ cái để viết các môn thể thao.)
1. TINENS __________________
2. NITYSMSCAG __________________
3. TASKEALBL __________________
4. LFOLOTAB __________________
Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.
How often do you ____________ judo at school?
3. Choose the correct answer A, B, or C to complete each of the following sentences.
(Chọn đáp án A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu dưới đây)
1. At the weekend we can play a _____ of badminton orjoin in a football match.
A. sport
B. game
C. match
2. Football is an _____ game.
A. outdoor
B. away
C. individual
3. Kien is not very______. He never plays sports.
A. sport
B. sporting
C. sporty
4. Thanh likes ______ weather because he can go swimming in the river.
A. hot
B. cold
C. rainy
5. Vietnamese students play different sports and games _____ break time.
A. in
B. on
C. during
6. As it doesn't snow in Viet Nam, we cannot ______ skiing.
A. play
B. go
C. do
7. Many girls and women ______ aerobics to keep fit.
A. play
B. go
C. do
8. It's very _____ to swim there. The water is heavily polluted.
A. safe
B. unsafe
C. unpopular
9. _____ do you go to the gym?"- "By bus."
A. What
B. How
C. Why
10. - "What's your favorite _____," - "I like swimming."
A. subject
B. game
C. sport