Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
-
A.
help
-
B.
benefit
-
C.
elderly
-
D.
garden
Tìm từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.
help /help/
benefit /ˈbenɪfɪt/
elderly /ˈeldəli/
garden /ˈɡɑːdn/
Phần được gạch chân ở phương án D không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại phát âm /e/.
Chọn D
Đáp án : D
Các bài tập cùng chuyên đề
4a. Listen to the underlined vowel(s) in each word and decide which sound you hear. Write the word in the correct column.
(Nghe các nguyên âm được gạch dưới trong mỗi từ và quyết định bạn nghe được âm nào. Viết từ vào đúng cột.)
baggy (rộng thùng thình) |
breakfast (bữa ăn sáng) |
chatty (nói chuyện phiếm) |
checked (đã kiểm tra) |
dress (váy) |
fashion (thời trang) |
friendly (thân thiện) |
jacket (áo khoác) |
leather (da) |
relaxing (thư giãn) |
sweater (áo len) |
tracksuit (bộ đồ thể thao) |
1. /æ/ |
2. /e/ |
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.