PRONUNCIATION: The alphabet
(Phát âm: Bảng chữ cái)
Exercise 2. Complete the table with the letters in the box. Then listen and check.
(Hoàn thành bảng với các chữ cái trong khung. Sau đó nghe và kiểm tra.)
A E G I J N U V X |
/eɪ/ |
A, H, (1)………., K |
/iː/ |
B, C. D, (2)………. , (3)………., P, T, (4)………. |
/e/ |
F, L, M, (5)………., S, (6)………. |
/aɪ/ |
(7)………., Y |
/əʊ/ |
O |
/juː/ |
Q, (8)………. , W |
/ɑː/ |
R |
1. J |
2. E |
3. G |
4. V |
5. N |
6. X |
7. I |
8. U |
Các bài tập cùng chuyên đề
Exercise 3. Say the alphabet. Then work in pairs. Ask your partner to spell words from units 1-3.
(Đọc bảng chữ cái. Sau đó làm việc theo nhóm. Yêu cầu bạn của em đánh vần các từ trong units 1-3.)
- How do you spell “gorilla”?
(Bạn đánh vần “gorrila” như thế nào?)
- G – O – R – I – double L – A.
(G – O – R – I – L – L – A.)
7. Go around the class saying the letters of the English alphabet. Which sound is not available in Vietnamese?
(Đi quanh lớp và đọc bảng chữ cái tiếng Anh. Âm nào không có trong tiếng Việt?)
8. Study the Watch out! box. Listen and write down the names. Then spell your first name and your surname.
(Nghiên cứu khung Watch out! Nghe và viết các tên. Sau đó đánh vần tên và tên đệm của em.)
Spelling Geeta = G-double E-T-A Harry = H-A-double R-Y |
Watch OUT! |
1. ___________ 2. ___________ 3. ___________ |
4. ___________ 5. ___________ 6. ___________ |
I’m____________________________ .
9. Ask three of your friends to spell their names.
(Hỏi ba người bạn của em đánh vần tên của các bạn.)
A: How do you spell your name?
(Bạn đánh vần tên của bạn thế nào?)
B: H-U-O-N-G. How do you spell your name?
(H-U-O-N-G. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?)
6. Listen and write down the names.
(Nghe và viết ra các tên.)
1. Brian Banks is my English friend.
(Brian Banks là bạn người Anh của tôi.)
2. My friend is from __________
3. Her first name is __________
4. My French friend is __________
5. My town is __________