Đề bài

Exercise 2. Work in pairs. Answer questions 1-6 in the quiz.

(Làm việc theo cặp. Trả lời câu hỏi 1-6 trong câu đố.)

Lời giải chi tiết :

1. a

2. c

3. c

4. b

5. b

6. c

1. Can elephants hear with their ears and their feet? - Yes, they can.

(Voi có nghe được bằng tai và bằng chân không? _ Có, chúng có thể.)

2. How big can a gorilla grow? - 250 kilos.

(Một con khỉ đột có thể phát triển lớn đến mức nào? – 250kg.)

3. Some scorpions are dangerous. Can a scorpion kill a human? - Some can and some can't.

(Một số loài bọ cạp rất nguy hiểm. Bọ cạp có thể giết người không? – Một số có và một số không.)

4. Camels don't drink a lot of water. How many months can a camel survive without water? - Six months.

(Lạc đà không uống nhiều nước. Lạc đà có thể sống được bao nhiêu tháng nếu không có nước? – 6 tháng.)

5. How far can an eagle see? It can see a small animal from a distance of - one kilometre.

(Đại bàng có thể nhìn thấy bao xa? Nó có thể nhìn thấy một con vật nhỏ từ khoảng cách – 1km.)

6. Ostriches can't fly but how fast can they run? - Sixty-five kilometres an hour.

(Đà điểu không thể bay nhưng chúng chạy nhanh đến mức nào? 65km/h.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Exercise 6. Look at the questions and check the meanings of the words in blue. What do you think the animal is?

(Nhìn các câu hỏi và kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh. Bạn nghĩ động vật này là gì?)

“Does it live in water, or on land?

It lives on land and in water.

Has it got wings / legs / a tail?

It's got legs and a tail.

How many legs has it got? Four.

Is it bigger or smaller than a dog?

It's bigger than a dog.

Does it eat other animals? Yes, it does.

Does it live in this country? Yes, it does.

Is it dangerous? Yes, it is.

What colour is it? Green and brown.”

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Exercise 7. USE IT! Work in pairs. Play a guessing game. Think of an animal in exercise 4. Ask questions to identify your partner's animal.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Chơi trò chơi suy đoán. Nghĩ về một động vật ở bài 4. Hỏi những câu hỏi để tìm ra con vật của bạn em.)

A: Does it live in water or on land? (Nó sống dưới nước hay trên bờ?)

B: It lives in water. (Nó sống dưới nước.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Finished? Look at the animals in exercise 4. Which animals live in water, on land or both?

(Hoàn thành bài học? Nhìn các động vật ở bài 4. Động vật nào sống dưới nước, động vật nào sống trên cạn, động vật nào sống ở cả hai nơi?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Exercise 4. USE IT! Work in pairs. Do you know the names of any animals in danger? Do you think which ones are ugly and which ones are beautiful?

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Em có biết tên của các động vật có nguy cơ tuyệt chủng không? Em nghĩ động vật nào xấu xí và động vật nào xinh đẹp?)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Exercise 5. USE IT! Work in pairs. Ask and answer the questions about the animals in unit 3. Who can answer the most questions?

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về các động vật ở bài 3. Ai có thể trả lời nhiều câu hỏi nhất?)

1. Which animal moves very quickly?

2. Which animal doesn't run, fly or swim?

3. Which animal jumps and swims?

4. Which animal doesn't grow bigger than this book?

5. Which animal doesn't drink a lot of water?

6. Which animal climbs better than a gorilla?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Finished? Look at exercise 5 and write more questions using the verbs in exercise 1 and the animals in unit 3.

(Hoàn thành bài học? Nhìn bài tập 5 và viết thêm câu hỏi sử dụng các động từ ở bài tập 1 và động vật trong đơn vị bài học 3.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Exercise 1. Look at the photo. What is the situation?

(Nhìn ảnh. Tình huống này là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Exercise 3. Look at the dialogue again. Match phrases a-d with 1-4 in the dialogue to create a new situation. Then practise the dialogue.

(Nhìn lại bài hội thoại. Nối các cụm a-d với 1-4 trong bài hội thoại để tạo nên tình huống mới. Sau đó thực hành bài hội thoại.)

a. I think you've got homework

b. go to the cinema with Hana

c. go at the weekend

d. There's a really good film

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Exercise 5. Work in pairs. Make mini-dialogues with the situations in exercise 4 and the Key Phrases.

(Làm việc theo cặp. Tạo các bài hội thoại ngắn với các tình huống ở bài 4 và Key Phrases.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Exercise 6. Work in pairs. Look at the situation. Prepare and practise a new dialogue. Use the dialogue in Exercise 2 and the Key Phrases.

(Làm việc theo cặp. Xem tình huống. Chuẩn bị và thực hành bài hội thoại mới. Sử dụng bài hội thoại ở bài tập 2 và Key Phrases.)

You want to use the computer in your classroom. Ask your teacher for permission.

(Em muốn sử dụng máy vi tính trong lớp học. Hỏi giáo viên để xin phép.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

THINK! Look at the animals on pages 38 and 39. Which animals are in danger? Which animals do you want to protect?

(Nghĩ xem! Nhìn các động vật ở trang 38 và 39. Động vật nào đang bị đe dọa. Động vật nào em muốn bảo vệ?)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Exercise 5. USE IT! Work in groups. Think of an animal. Ask and answer the questions in exercise 4 and your own questions. Guess the animals.

(Thực hành! Làm việc theo nhóm. Nghĩ về một con vật. Hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài tập 4 và các câu hỏi của riêng em. Đoán các con vật đó.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Exercise 5. WHAT AM I? Work in pairs. Put the words in order to make sentences. Can you guess the animals?

(Tôi là ai? Làm việc theo cặp. Đặt các từ theo thứ tự để tạo thành câu. Em có thể đoán các động vật này không?)

1

1. legs / eight/ got / I've.

2. quite / big / I'm.

3. 1/ swim / can.

What am I?

2

1. a/from / I'm/bird / Africa / large

2. run/can/ I /fast.

3. can't/fly/I.

What am I?

3

1. dangerous / a /very / I'm/animal.

2. got/big/ I've / mouth/ very/a.

3. green/ and / long / I'm.

What am I?

Xem lời giải >>
Bài 14 :

B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Thực hành với bạn. Thay thế bất cứ từ nào để tạo nên bài hội thoại của riêng em.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Discussion. Describe your favorite animal.

(Thảo luận. Miêu tả động vật yêu thích của em.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Communication

Play a true-false game. Work in pairs. Take turns to describe an animal.

Student A: Say two true sentences and one false sentence

Student B: Guess the false sentence.

A: Tigers are orange and black.

B: That's true!

A: Tigers are from Africa.

B: That's false! They're from Asia!

Xem lời giải >>
Bài 17 :

A. Look at the photo. Check (✓) all the facts you think are true.

(Nhìn ảnh. Đánh dấu tất cả những chi tiết bạn nghĩ là đúng.)

(1) This animal is big.     

(2) This animal is fast.   

(3) This animal is shy.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

C. Critical thinking. Talk with a partner. What animals do you think are scary? Why?

(Tư duy. Nói với một người bạn. Những loài vật nào em thấy đáng sợ? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

WHILE YOU WATCH

A. Check. What animals on your list did you see?

(Kiểm tra. Bạn đã nhìn thấy động vật nào trong danh sách của em?)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

AFTER YOU WATCH

Talk with a partner. What animals live in rain forests? What interesting animals do you know?

(Nói với bạn của em. Những động vật nào sống ở rừng mưa? Em biết những động vật thú vị nào?)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

C. Talk with a partner. Read your sentences in B.

(Nói với bạn. Đọc các câu của em ở B.)

- Dolphins are shy and quiet.

(Cá heo rụt rè và yên ắng.)

- No, they aren’t. They’re friendly and noisy.

(Không. Chúng thân thiện và ồn ào.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue.

(Nghe và đọc. Sau đó lặp lại bài hội thoại và thay thế các từ màu xanh.)

1. Minh: This aquarium is so big! How many fish are there?

   Maya: About 600.

   Minh: Wow! Look, a crab.

(300, 900)

2. Minh: Hey, where’s the shark?

   Maya: It’s over there, next to the ray.

(fish, dolphin)

3. Minh: Oh, where is it now?

   Maya: It’s there, behind the seaweed.

(in front of, next to)

4. Minh: Where is the shark now?

   Maya: It’s in front of you.

(next to, behind)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

B.  Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation.

(Thực hành với một người bạn. Thay thế các từ để tạo bài hội thoại của riêng bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

C.  Look at picture 1 in the cartoon on page 30. Answer the questions using complete sentences.

(Nhìn bức tranh 1 ở hoạt hình trang 30. Trả lời câu hỏi sử dụng câu hoàn chỉnh.)

1. How many dolphins are there? - There's one dolphin.

(Có bao nhiêu con cá heo? – Có một con cá heo.)

2. How many colorful fish are there?______________

3. Is there an octopus in the aquarium? ____________

4. How many crabs are there? ___________________

5. Are there any rocks in the picture?______________

Xem lời giải >>
Bài 25 :

C. Critical Thinking. Talk with a partner: What other animals hide in the same colors around them?

(Tư duy. Nói với một người bạn. Những động vật nào khác có màu giống với những màu xung quanh chúng?)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

AFTER YOU WATCH

Talk with a partner. Describe the sea animals in the video. Are there strange animals in your country? Describe them.

(Nói với một người bạn. Mô tả những động vật biển trong video. Ở đất nước của em có những động vật kỳ lạ nào không?)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

B. Complete the chart. According to the article, what can Kanzi do? What can’t Kanzi do?

(Hoàn thành bảng. Theo bài đọc, Kanzi có thể làm gì? Kanzi không thể làm gì?)

Kanzi can…

 

Kanzi can’t…

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 28 :

 4. Answer the questions. Write complete sentences.

(Trả lời các câu hỏi. Viết câu hoàn chỉnh.)

How many butterflies are there in the sky? - There are thousands and thousands. 

(Có bao nhiêu con bướm trên bầu trời? - Có hàng ngàn và hàng ngàn.)

1. What colour are the butterflies?

(Những con bướm có màu gì?)

2. How far is their journey?

(Hành trình của chúng bao xa?)

3. When do the butterflies start their journey?

(Khi nào thì những con bướm bắt đầu cuộc hành trình?)

4. How high in the sky do the butterflies sometimes go? 

(Những con bướm đôi khi bay cao bao nhiêu trên bầu trời?)

5. Do you like the sound of the film Flight of the Butterflies? Why / Why not? 

(Bạn có thích âm thanh của bộ phim Flight of the Butterflies? Tại sao tại sao không?)

Xem lời giải >>