Đề bài

Exercise 1. Check the meanings of the words in the box. Read the text and match the words to numbers 1-7 on the map.

(Kiểm tra nghĩa của các từ trong khung. Đọc bài và nối các từ với số 1-7 trên bản đồ.)

longitude              Prime Meridian             

Greenwich Mean Time            east              

west              north               south

 

Time zones

Time zones help us know what time it is in different parts of the world. This is because when the Earth rotates, the sun shines on only one part of the Earth, so when it's the morning in your country, it's night-time in another country.

The Earth has got twenty-four time zones. The lines for each time zone go from north to south. These are called lines of longitude. The line on the map at 0° longitude is called the Prime Meridian. This line goes through Greenwich, in London. The time there is called Greenwich Mean Time (GMT).

The Earth rotates 15° of longitude every hour (24 x 15° = 360°). Places east of the Prime Meridian are ahead of GMT. For example, Istanbul is about 30° east of the Prime Meridian, so the time there is GMT plus two hours. Places west of the Prime Meridian are behind GMT. For example, Rio is about 45° west of the Prime Meridian, so the time there is GMT minus three hours. So when it is 12 p.m. in London, it is 2 p.m. in Istanbul and 9 a.m. in Rio.

Phương pháp giải

- longitude (n): kinh độ

- Prime Meridian: kinh tuyến gốc             

- Greenwich Mean Time: giờ GMT

- east (n): đông

- west (n): tây            

- north (n): bắc              

- south (n): nam

Tạm dịch bài đọc:

Múi giờ

Múi giờ giúp chúng ta biết mấy giờ ở các vùng khác nhau trên thế giới. Điều này là do khi Trái Đất quay, mặt trời chỉ chiếu sáng ở một phần của Trái Đất, vì vậy khi đó là buổi sáng ở quốc gia của bạn, thì lại là ban đêm ở quốc gia khác

Trái Đất có 24 múi giờ. Các đường cho mỗi múi giờ đi từ bắc xuống nam. Chúng được gọi là các đường kinh độ. Đường trên bản đồ ở kinh độ 0 ° được gọi là Kinh tuyến gốc. Đường này đi qua Greenwich, ở Luân Đôn. Thời gian ở đó được gọi là Giờ chuẩn Greenwich (GMT).

Trái Đất quay 15 ° kinh độ mỗi giờ (24 x 15 ° = 360 °). Các địa điểm phía đông của Kinh tuyến chính đi trước GMT. Ví dụ, Istanbul cách Kinh tuyến gốc khoảng 30 ° về phía đông, do đó thời gian ở đó là GMT cộng thêm hai giờ. Các địa điểm phía tây của Kinh tuyến chính nằm sau GMT. Ví dụ, Rio nằm cách Kinh tuyến gốc khoảng 45 ° về phía tây, do đó thời gian ở đó là GMT trừ đi ba giờ. Vì vậy, khi nó là 12 giờ tối ở Luân Đôn, bây giờ là 2 giờ chiều ở Istanbul và 9 giờ sáng ở Rio.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. Prime Meridian

(kinh tuyến gốc)

2. Greenwich Mean Time

(giờ chuẩn GMT)

3. north (phía bắc)  
4. west (phía tây) 5. east (phía đông) 6. south (phía nam)

7. longitude (kinh độ)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

New Words

a. Write the words in the boxes on the map. Listen and repeat.

(Viết các từ trong khung lên bản đồ. Nghe và lặp lại.)

south                         west                          north                         east                            center

Xem lời giải >>
Bài 2 :

a. Fill in the blank. Listen and repeat.

(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)


           rafting             canyon            cave         hinking              kayaking        campsite

Xem lời giải >>
Bài 3 :

a. Write the letters in the boxes. Listen and repeat.

(Điền chữ cái vào ô trống. Nghe và lặp lại.)


 

1. highland

G

2. beach

 

3. mountain

 

4. waterfall

 

5. bay

 

6. forest

 

7. island

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

b. Discuss what activities you can do at each place.

(Thảo luận về những hoạt động bạn có thể làm ở mỗi địa điểm.)

You can go swimming and build sandcastles at the beach.

(Bạn có thể bơi và xây lâu đài cát trên bãi biển.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Look at the map. Which countries are in Great Britain? Listen, read and check.

(Nhìn vào bản đồ. Những quốc gia nào ở Anh? Nghe, đọc và kiểm tra.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

b. Write the words in Task a to match with the correct descriptions.

(Viết các từ trong Bài a để phù hợp với các mô tả.)

1. a low place between hills or mountains with a river going through it => canyon

(một nơi thấp giữa những ngọn đồi hoặc ngọn núi với một con sông đi qua nó => hẻm núi)

2. the sport of traveling in a long, thin boat

3. a large hole on the side of a hill or under the ground

4. the sport of traveling down a river in a rubber boat

5. a place where people can put up a tent

6. the activity of going for long walks in the country

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Look at the pictures and fill in the blanks using the words in the box.

(Nhìn vào nhữung bức tranh và điền vào chỗ trống các từ trong khung.)

Bay                      Highlands                      island                   Mountain                waterfall                   Forest                      Beach

1. Ha Long Bay is one of the UNESCO World Heritage Sites. It’s in the north of Vietnam.

(Vịnh Hạ Long là một trong những Di sản Thế giới được UNESCO công nhận. Nó ở phía bắc của Việt Nam.)

2. St. Lucia is an                    in the Caribbean. It is famous for its golden beaches.

3. The Black                  is in the southwest of Germany. It's famous for its trees, waterfalls, and lakes.

4. The Cameron                  are in Malaysia. There are beautiful waterfalls, rivers, and hills.

5. Table              is great for hiking. People love to look at the beautiful view of Cape Town from the top.

6. Sunset               is in Hawaii. Visitors can watch big wave surfing in the winter.

7. Niagara Falls is on Niagara River. It is a famous                   in North America.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3: *** Read the texts and for the statements (1-4), circle the best answer (A, B or C). 

(Đọc văn bản và cho các câu (1-4), khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (A, B hoặc C).)

1. At the National Fine Arts Museum, there is a _____________

a. garden                        b. library                              c.café 

2. At the weekend, the Museum of Ethnology ____________

a. is closed                     b. is open                             c. gives guided tours. 

3. Visitors to the Museum of Ethnology can learn about different _______

a. languages                   b. art                                  c. people 

4. The National Fine Arts Museum exhibits

a. sculptures                   b. baskets                           c. knives 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Look at the picture and complete the words.

(Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các từ.)

  1. mountain (n): núi

  2. r _ _ _ _

  3. l_ _ _

  4. i_ _ _ _ _

  5. s_ _ 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

5.Complete the word puzzle with words from Exercise 4. What's the hidden word? 

(Hoàn thành câu đố từ với các từ trong Bài tập 4. Từ ẩn là gì?)

1. We can go up this. It's very high.

(Chúng ta có thể đi lên cái này. Nó rất cao.)

2. We can cross this on a bridge.

(Chúng ta có thể băng qua cái này trên một cây cầu.)

3. We can swim here.

(Chúng ta có thể bơi ở đây.)

4. There's water all round this.

(Có nước quanh cái này.)

The hidden word is: _____.

Xem lời giải >>