Đề bài

Language Point: also

(Chủ điểm ngữ pháp: also)

Exercise 4. Look at the words in blue in the text. How do you say also in your language? Then choose the correct words.

(Nhìn từ màu xanh trong bài đọc. Trong ngôn ngữ của bạn nó có nghĩa là gì? Sau đó chọn từ đúng.)

1. We buy presents. We have also / We also have a family meal.

2. There are fireworks. There's also / There also is a concert.

3. I like school, but I also like /I like also the holidays.

4. My birthday is in April. My sister's birthday also is / is also in April.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. We also have

2. There’s also

3. I also like

4. is also

 “also” trong tiếng Việt có nghĩa là “cũng”.

1. We buy presents. We also have a family meal.

(Chúng tôi mua quà. Chúng tôi cũng có một bữa ăn gia đình.)

2. There are fireworks. There's also a concert.

(Có pháo hoa. Ngoài ra còn có một buổi hòa nhạc.)

3. I like school, but I also like the holidays.

(Tôi thích trường học, nhưng tôi cũng thích những ngày nghỉ.)

4. My birthday is in April. My sister's birthday is also in April.

(Sinh nhật của tôi là vào tháng Tư. Sinh nhật của chị tôi cũng vào tháng Tư.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Write the sentences in the correct place with also. 

(Viết các câu vào đúng vị trí cùng với” also”.)

But I'm really friendly.                       He's very noisy.                             It's really exciting                             

She dances.                                         There's a theatre.                            We like music videos. 

The carnival is big. It's also really exciting.

(Lễ hội hóa trang rất lớn. Nó cũng thực sự thú vị.)

1. Eva sings in the parade. ___________________

2. My brother is fun ___________________

3. David and I love films ___________________

4. There are two cinemas. ___________________

5. I'm quiet. ___________________

Xem lời giải >>