Đề bài

THINK! You are a tourist in a new town. Where do you look for information and directions?

(Hãy nghĩ xem! Em là du khách đến một thị trấn mới. Em đi đâu để tìm thông tin và chỉ dẫn?)

Lời giải chi tiết :

I can go to the police station, ask local people for directions, use a map or GPS on my mobile phone.

(Tôi có thể đến đồn cảnh sát, hỏi người dân địa phương, dùng bản đồ hoặc dùng thiết bị định vị trên điện thoại di động.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. GAME: Find places. Work in pairs. Give your partner directions to one of the places on the map, and he/she tries to guess. Then swap.

(Trò chơi: Tìm địa điểm. Làm việc theo cặp. Chỉ đường cho bạn của em đến một nơi trên bản đồ, và bạn ấy cố gắng đoán. Sau đó, đổi lại.)

Example: 

(Ví dụ: )

A: Go straight. Take the second turning on the left. It’s on your right.

(Đi thẳng. Rẽ trái thứ hai. Nó ở bên phải của bạn.)

B: Is that the gym?

(Đó có phải là phòng tập thể hình không?)

A: No, try again.

(Không, hãy thử lại nhé.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Work in pairs. Ask and answer questions about where you live.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi về nơi em sống.)

Example:

A: Is there a square in your neighbourhood?

(Trong khu bạn sống có quảng trường không?)

B: Yes, there is./  No, there isn't.

(Có. / Không.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Speaking

4. Make notes about your neighbourhood. Think about what you like / dislike about it.

(Ghi chú về khu phố của em. Nghĩ về điều em thích/ không thích về nó.)

LIKES

DISLIKES

- ___________________

- ___________________

- ___________________

- ___________________

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. Work in pairs. Ask and answer about what you like and dislike about your neighbourhood.

(Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về điều em thích và không thích về xóm của em.)

Example: 

(Ví dụ)

A: Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

B: I live in the centre of Ha Noi capital city.

(Mình sống ở trung tâm thành phố Hà Nội.)

A: What do you like about it?

(Bạn thích gì về nó?)

B: The weather is fine. The people are friendly and the food is good.

(Thời tiết đẹp. Con người thân thiện và món ăn ngon.)

A: What do you dislike about it?

(Bạn không thích gì về nó?)

B: The streets are busy and crowded.

(Đường phố nhộn nhịp và đông đúc.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

MY MAP

1. Draw a map of a neighbourhood. Write names of at least five places on your map.

(Vẽ bản đồ về khu phố của em. Viết tên của ít nhất 5 địa điểm trên bản đồ của em.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

2. Work in pairs. Take turns to ask for and give directions to the places on the map.

(Làm việc theo cặp. Lần lượt hỏi và chỉ đường đến các nơi trong bản đồ.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

THINK! What famous places are there in your town or city?

(Hãy nghĩ xem! Có những nơi nổi tiếng nào ở thị trấn hay thị phố của em?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

4. Work in pairs. Talk about places in your town or city. Use the Key Phrases.

(Làm việc theo cặp. Nói về những địa điểm ở thị trấn hoặc thành phố của bạn. Sử dụng những cụm từ quan trọng).

Example: 

- There's a good Korean restaurant near my house.

- There are some interesting monuments here.

KEY PHRASES

Talking about places

There’s a/ an …

There are some …

My favourite place is …

There isn’t a/an …

There aren’t any …

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Finished? What are the good and bad things about your town or city? Write sentences.

(Hoàn thành bài học? Những điểm tốt và không tốt về thị trấn hay thành phố của em là gì? Hãy viết câu về nó.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

7. USE IT! Work in groups. Ask and answer about an amusement park in your town / city. Use Is there ... ?, Are there...? and How many ... ?.

(Thực hành! Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về một công viên giải trí ở thị trấn/ thành phố của em. Sử dụng Is there...?, Are there...?, và How many...?)

- Are there any swimming pools? - Yes, there are.

(Có hồ bơi nào không? – Có.)

- How many swimming pools are there? - There are three.

(Có bao nhiêu hồ bơi? – Có 3 hồ bơi.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

THINK! Do you like modern or old places? Why?

(Hãy nghĩ xem! Bạn có thích những nơi hiện đại hay cổ xưa? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

5. Think of three places that you like in your town or city and three places that you don't like. Write sentences and say why you like or dislike them.

(Nghĩ về ba địa điểm mà bạn thích trong thị trấn hoặc thành phố của mình và ba địa điểm mà bạn không thích. Viết và nói lý do tại sao bạn thích hoặc không thích chúng.)

I like the park. It's quiet and pretty. 

(Tôi thích công viên. Nó yên tĩnh và xinh đẹp.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

6. USE IT! Work in groups. Compare your sentences in exercise 5. Which places does your group like and dislike? Compare with other groups.

(Thực hành! Làm việc theo nhóm. So sánh các câu của em ở bài tập 5. Những nơi nào nhóm em thích và không thích? So sánh với các nhóm khác.)

We like the park because it's quiet and pretty.

(Chúng tôi thích công viên bởi vì nó yên tĩnh và đẹp.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Complete the dialogue with the phrases in the box. Then watch or listen and check. Are Chris and the woman from the same town?

(Hoàn thành bài hội thoại với các cụm từ trong khung. Sau đó xem hoặc nghe và kiểm tra. Chris và người phụ nữ có đến cùng một thị trấn không?)


any shops                   the bus station

Are we near                  five minutes

Woman: Excuse me. (1)…………….. the bus station here?

Chris: Erm ... have you got a map? Yes, look, we're here and (2)……………..is in North Street.

Woman: Oh, OK. How far is it from here?

Chris: It's about ten minutes on foot.

Woman: Right, thanks. And are there (3)……………..  around here?

Chris: No, but there are some shops in the high street. That's (4)…………….. by bus from here.

Woman: That's great. Thanks for your help.

Chris: You're welcome.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Work in pairs. Practise mini-dialogues with How far ... ? and places 1-4.

(Làm việc theo cặp. Thực hành các đoạn hội thoại ngắn với “How far…?” và các địa điểm 1 – 4.)

1. the bus station (trạm xe buýt)

3. the cinema (rạp chiếu phim)

2. the market (chợ)

4. the next town (thị trấn bên cạnh)

A: Excuse me. How far is the bus station from here?

(Xin lỗi. Trạm xe buýt cách đây bao xa?)

B: It's about ten minutes on foot.

(Khoảng 10 phút đi bộ.)

A: Thanks for your help.

(Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)

B: You're welcome.

(Không có chi.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

5. USE IT! Work in pairs. Look at the situation and prepare a new dialogue. Use the dialogue in exercise 1 to help you.

(Thực hành! Làm việc theo cặp. Xem tình huống và chuẩn bị một đoạn hội thoại mới. Sử dụng đoạn hội thoại ở bài 1 để giúp bạn.)

Student A. (Học sinh A.)

You are a newcomer in your town or city. You want to go to the market. You are outside your school.

(Bạn là người mới đến thị trấn hoặc thành phố của bạn. Bạn muốn đi chợ. Bạn đang ở bên ngoài trường học của bạn.)

Ask Student B where the market is.

(Hỏi học sinh B chợ ở đâu.)

Student B. (Học sinh B.)

Tell Student A where the market is.

(Cho Học sinh A biết chợ ở đâu.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

SPEAKING Asking and saying where places are

(NÓI: Hỏi và nói các địa điểm ở đâu)

Exercise 6. Put the dialogue in the correct order. Number the sentences.

(Đặt bài hội thoại theo thứ tự đúng. Đánh số các câu.)

a. Man: That's great. Thanks for your help.

b. Tom: It's about ten minutes on foot and about two minutes by bus.

c. Man: Excuse me. Are we near the library here?

d. Tom: You're welcome.

e. Man: How far is it from here?

f. Tom: Have you got a map? Yes, look, we're here and the library is in East Street.

I can ask and say where places are.

(Tôi có thể hỏi và nói các địa điểm ở đâu.)

MY EVELUATION

(ĐÁNH GIÁ CỦA TÔI)

 

Xem lời giải >>
Bài 18 :

d. Now,  practice the conversation with your partner.

(Bây giờ, thực hành bài hội thoại với một người bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành bài hội thoại. Đổi vai và lặp lại.)

Sales assistant: Hi, can I help you?

Customer: Yes, do you have this shirt in blue?

Sales assistant: Yes, here you are.

Customer: Do you have it in a medium size?

Sales assistant: Yes, here you are.

Customer: Can I try it on?

Sales assistant: Yes, the changing room's over there...

(Later...)

Sales assistant: Is it OK?

Customer: Yes, how much is it?

Sales assistant: It's 20 dollars.

 

these jeans/this dress              black/white

 

them in a small size/it in an extra large size

 

them/it

 

 

Are they/Is it

are they/is it

They're/It's

Xem lời giải >>
Bài 20 :

b. Practice with your own idea.

(Thực hành với ý kiến của riêng em.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

c. In groups, discuss the items you bought and how much you spent.

(Theo nhóm, thảo luận những món đồ em đã mua và số tiền đã tiêu.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Tell your partner which places are/ aren’t there near your house.

(Nói với bạn em gần nhà em có/ không có những địa điểm nào.)

Near my house there is a cinema, a gym and a park. There isn’t a toy shop.

(Gần nhà tôi có rạp chiếu phim, phòng tập thể hình và công viên. Không có cửa hàng đồ chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Speaking

3. Use the phrases in the box and the map to give directions from:

(Sử dụng các cụm từ trong khung và bản đồ để chỉ đường đi từ: trường học đến nhà sách, cửa hàng bán cá đến bệnh viện, đồn cảnh sát đến thư viện, phòng tập thể hình đến bảo tàng, nhà hàng đến đồn cảnh sát.)

  • the school to the bookshop (trường học đến nhà sách)
  • the fishmonger's to the hospital (cửa hàng bán cá đến bệnh viện)
  • the police station to the library (đồn cảnh sát đến thư viện)
  • the gym to the museum (phòng tập thể hình đến bảo tàng)
  • the restaurant to the police station (nhà hàng đến đồn cảnh sát)

Giving directions

(Chỉ đường)

- Go up /down / along (a road)

(Đi lên / xuống / đọc (theo con đường))

- Turn left.

(Rẽ trái.)

- Turn right.

(Rẽ phải.)

- Take the first/ second etc. left/right.

(Rẽ trái/ phải ở ngõ thứ nhất / hai vân vân.)

A: Can you tell me how to get to the bookshop, please?

(Bạn có thể chỉ mình cách để đến nhà sách được không?)

B: Certainly. First, go down Marple Street and turn right into Park Avenue ... .

(Chắc chắn rồi. Đầu tiên, đi xuống đường Maple và rẽ phải vào Đại lộ Park… .)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Presentation Skills

3. Use your ideas in Exercise 1 to present your ideal neighbourhood to the class.

(Sử dụng những ý tưởng ở bài 1 để trình bày về khu phố lý tưởng của em với cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

VALUES Gooperation

4a) Read the statements. Which do you agree with? Which do you disagree with? Talk with your partner.

(Đọc các câu. Em đồng ý với câu nào? Em không đồng ý với câu nào? Nói với bạn của em.)

Working together... (Làm việc cùng nhau...)

1. is fun. (là niềm vui.)

2. brings people together. (gắn kết mọi người lại với nhau.)

3. leads to more mistakes. (dẫn đến nhiều sai lầm hơn.)

4. takes more time. (mất nhiều thời gian hơn.)

5. encourages people to talk. (khuyến khích mọi người nói chuyện.)

6. means everyone makes decisions. (nghĩa là mọi người đều đưa ra quyết định.)

7. makes the work easier. (làm cho công việc dễ dàng hơn.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

4b) Think why should people work together? Tell the class.

(Nghĩ xem vì sao mọi người nên làm việc cùng nhau? Nói với cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Look at the map and complete the following dialogues. Then practise them with a partner.

(Nhìn vào bản đồ và hoàn thành những cuộc đối thoại sau. Sau đó thực hành với một người bạn.)

 

1. A: Can you tell me the way to the post office?

    B: _____________________________________________

2. A: _____________________________________________?

    B: Yes, there is one on Nguyen Du Street. First go straight, then turn left. It’s on your right.

3. A: Excuse me, is there a bank near here?

    B: _____________________________________________

4. A: _____________________________________________?

   B: First take the second turning on your left. Then keep straight. It’s on your left. 

5. A: Where can we see a film in this neighbourhood?

   B: _____________________________________________

6. A: _____________________________________________?

   B: There’s an internet café on Le Loi Street. First go past the traffic lights, and then turn left. Go to the end of the street. It’s on your right.

Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Complete the following conversations about your neighbourhood. Then practise the conversations with a friend.

(Hoàn thành các cuộc hội thoại sau về khu vực em sống. Sau đó thực hành cuộc hội thoại với một người bạn)

1. Stranger: Excuse me, is there a post office near here?

   (Cho hỏi, có bưu điện nào gần đây không?)

    You: _______________________.

2. Visitor: Excuse me, where is the bus stop?

   (Cho hỏi, bến xe buýt ở đâu vậy?)

    You: _______________________.

3. Visitor: Excuse me, I need some medicine. Is there a chemist’s near here?

   (Xin lỗi, tôi cần một ít thuốc. Có nhà thuốc nào gần đây không?)

    You: _______________________.

4. Visitor: Excuse me, where is the bakery?

   (Xin hỏi, tiệm bánh ở đây vậy?)

    You: _______________________.

5. Visitor: Excuse me, I’m lost. Where is the hospital?

   (Xin lỗi, tôi bị lạc. Bệnh viện ở đâu vậy?)

    You: _______________________.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

3. a. Make notes of what you like and dislike about your neighbourhood.

(Ghi lại những gì bạn thích và không thích về khu phố của bạn.)

What you like

What you dislike

 

 

– a school near my house

_________________________________

_________________________________

_________________________________

 

 

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3b. Work with your friend. Take turns asking and answering about what you like and dislike about your neighbourhood.

(Làm việc với bạn của bạn. Thay phiên nhau hỏi và trả lời về những điều bạn thích và không thích ở khu phố của bạn.)

You: What do you like about your neighbourhood?

Your friend: _______________________________________________________

You: And what do you dislike about it?

Your friend: _______________________________________________________

Xem lời giải >>