Đề bài

1. IDEAS ABOUT REUSING OLD THINGS

1. What can you see in each picture?

What did people use to make the things in the pictures?

2. Now work in pairs or in groups to complete the project.

- Choose a used object (a bottle, a sheet of paper, etc.).

- Make something new from it and decorate it.

- Bring it to class.

- Do a "show and tell" about it.

3. Listen to other presentations and decide which is the best.

Phương pháp giải :

Tạm dịch:

1. Bạn có thể nhìn thấy gì trong mỗi bức tranh?

Người ta đã sử dụng gì để làm ra những thứ trong tranh?

2. Bây giờ làm việc theo cặp hoặc theo nhóm để hoàn thành dự án.

- Chọn một đồ vật đã sử dụng (một cái chai, một tờ giấy, v.v.).

- Làm một cái gì đó mới từ nó và trang trí nó.

- Mang vào lớp.

- Làm một "chương trình và kể" về nó.

Lời giải chi tiết :

1. In the first picture, I can see a beautiful bookcase with many pens inside.

In the second picture, I can see small trees inside coconut shells.

In the third picture, I can see beautiful flower vases made from tins.

2. These are beautiful flower vases made from old plastic bottles. We wash used water bottles and cut them into different shapes. We also cover them with old gift wraps. What do you think of our products?

These are beautiful flower vases made from old plastic bottles. We wash used water bottles and cut them into different shapes. We also cover them with old gift wraps. What do you think of our products?

Tạm dịch:

1. Trong bức hình đầu tiên, tôi có thể thấy một hộp đựng sách rất đẹp với nhiều bút bên trong.

Trong bức tranh thứ hai, tôi có thể nhìn thấy những cây nhỏ bên trong gáo dừa.

Trong bức tranh thứ ba, tôi có thể thấy những lọ hoa xinh đẹp được làm từ hộp thiếc.

2. Đây là những lọ hoa xinh xắn được làm từ chai nhựa cũ. Chúng tôi rửa những chai nước đã qua sử dụng và cắt chúng thành nhiều hình dạng khác nhau. Chúng tôi cũng bọc chúng bằng những gói quà cũ. Nghĩ gì về sản phẩm của chúng tôi?

Đây là những lọ hoa xinh xắn được làm từ chai nhựa cũ. Chúng tôi rửa những chai nước đã qua sử dụng và cắt chúng thành nhiều hình dạng khác nhau. Chúng tôi cũng bọc chúng bằng những gói quà cũ. Nghĩ gì về sản phẩm của chúng tôi?

Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Find someone who ...

Work in groups. Ask and answer to find someone who does the things in 4.

(Hãy tìm người nào mà ... làm việc nhóm. Hỏi và trả lời để tìm một người làm những việc trong câu 4.)

A: Do you plant trees?

(Bạn có trồng cây không?)

B: No, I don't.

(Không, tôi không.)

A: Do you pick up rubbish?

(Bạn có nhặt rác không?)

B: Yes, I do.

(Vâng, tôi có.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

2. Work in pairs. Student A is watering flowers in the garden. Student B is giving some warnings. Act out the dialogue. Remember to use the highlighted language in 1.

(Làm việc theo cặp. Học sinh A đang tưới hoa trong vườn. Sinh viên B đang đưa ra một số cảnh báo. Diễn lại đoạn hội thoại này. Hãy nhớ sử dụng ngôn ngữ được làm nổi bật trong câu 1.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Interview a classmate, using the questions in 3. Compare your answers. How many different answers have you got?

(Phỏng vấn một bạn cùng lớp, sử dụng các câu hỏi trong 3. So sánh các câu trả lời của bạn. Bạn có bao nhiêu câu trả lời khác nhau?)

Example:

A: What's your answer to Question 1?

(Câu trả lời của bạn cho câu hỏi 1 là gì?)

B: It's A. What's your answer?

(Là A. Câu trả lời của bạn là gì?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Nam mentions the following tips in the interview. Work in groups and discuss to put the tips in order from the easiest to the most difficult.

(Nam đề cập đến những lời khuyên sau đây trong cuộc phỏng vấn. Làm việc theo nhóm và thảo luận để đưa ra các mẹo theo thứ tự từ dễ nhất đến khó nhất.)

a. Putting recycling bins in every classroom.

(Đặt thùng rác tái chế trong mỗi lớp học.)

b. Exchanging old books and uniforms with fnends or giving them to charity.

(Trao đổi sách và đồng phục cũ với các mối quan hệ hoặc tặng chúng cho tổ chức từ thiện.)

c. Borrowing books from the school library instead of buying new ones.

(Mượn sách từ thư viện trường thay vì mua sách mới.)

d. Bringing reusable water bottles to school.

(Mang chai nước có thể tái sử dụng đến trường.)

e. Planting trees at school.

(Trồng cây ở trường.)

f. Finding creative ways to reuse old items befor throwing them away.

(Tìm cách sáng tạo để tái sử dụng những món đồ cũ có thể là vứt chúng đi.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Tip f tells you to find creative ways to reuse old items. Can you think of any ways to reuse.

(Mẹo f cho bạn biết cách sáng tạo để tái sử dụng những món đồ cũ. Bạn có thể nghĩ ra bất kỳ cách nào để sử dụng lại.)

a. used gift wrap? (giấy gói quà đã được sử dụng?)

b. used water bottles? (chai nước đã được sử dụng?)

c. used books? (sách đã được sử dụng?)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

IDEAS ABOUT REUSING OLD THINGS

1. What can you see in each picture?

(Bạn có thể nhìn thấy gì trong mỗi bức tranh?)

What did people use to make the things in the pictures?

(Người ta đã sử dụng gì để làm ra những thứ trong tranh?)

2. Now work in pairs or in groups to complete the project.

(Bây giờ làm việc theo cặp hoặc theo nhóm để hoàn thành dự án.)

- Choose a used object (a bottle, a sheet of paper, etc.).

(Chọn một đồ vật đã sử dụng (một cái chai, một tờ giấy, v.v.).)

- Make something new from it and decorate it.

(Làm một cái gì đó mới từ nó và trang trí nó.)

- Bring it to class.

(Mang đến lớp.)

- Do a "show and tell" about it.

(Làm một "chương trình và kể" về nó.)

3. Listen to other presentations and decide which is the best.

(Nghe các bài thuyết trình khác và quyết định cái nào là hay nhất.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

4. Think. Think of one more environmental thing to do during this event.

(Nghĩ thêm một hoạt động môi trường có thể làm trong sự kiện này.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Imagine that it is Green Neighbourhood Saturday. Make a leaflet about how to make neighborhoods better. Display it in the classroom.

(Tưởng tượng là Green Neighbourhood Saturday. Hãy tạo một tờ rơi về cách để làm cho khu phố tốt đẹp hơn. Trình bày với cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

5. Find another quotation about respecting our world, the people and the animals in it. Use the key words environment quotations.

(Tìm một câu trích dẫn khác nói về việc tôn trọng thế giới của chúng ta, con người và những con vật trong đó. Sử dụng các trích dẫn từ chính về môi trường.)

Xem lời giải >>