Đề bài

Think about an appliance you would like to have in the future. Make a poster for your future appliance. Write details about the appliance on the poster. Share your poster with the class.

 (Thiết bị trong tương lai của tôi

Nghĩ về một thiết bị mà em muôn có trong tương lai. Làm một áp phích cho thiết bị tương lai. Viết những chi tiết về thiết bị trên áp phích. Chia sẻ áp phích của em với lớp.)

Lời giải chi tiết :

-   Hi-tech fridge: keep food cool and cook your meal 

-    Robot: clean house, take care children, feed dogs and cats 

Tạm dịch:

-   Hi-tech fridge: giữ lạnh thức ăn và nấu ăn cho bạn

-   Robot: lau nhà, chăm sóc trẻ em, cho chó và mèo ăn

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5.In groups, describe to your classmates what you can see outside the window of your future house.  Your group tries to guess where your house is.

(Trong nhóm, mô tả cho bạn cùng lớp những gì bạn có thể nhìn thấy bên ngoài cửa sổ ngôi nhà tương lai của mình. Nhóm của bạn cố gắng đoán xem nhà của bạn ở đâu.)

Example: (Ví dụ)

A: Outside my window I can see the beach and the water. Where's my house?

(Bên ngoài cửa sổ của tôi, tôi có thể nhìn thấy bãi biển và mặt nước. Nhà tôi ở đâu?)

B: It's in the sea. (Nó ở biển.)

A: Correct. (Đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Work in pairs. Ask and answer questions about appliances, using the information in 2.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về các thiết bị, sử dụng thông tin trong 2.)

Example:

A: What can an electric cooker help us to do?

(Nồi cơm điện có thể giúp chúng ta làm gì?)

B: It can help us to cook rice.

(Nó có thể giúp chúng ta nấu cơm.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Houses and appliances in the future

(Những ngôi nhà và các thiết bị trong tương lai)

3. Read the questions in the class survey below. Tick Y (Yes) or N (No).

(Đọc các câu hỏi trong cuộc khảo sát lớp học bên dưới. Đánh dấu Y (Có) hoặc N (Không).)

 

Y

N

1. Will you live in a hi-tech house?

(Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao?)

2. Will your house be in space?

(Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian?)

3. Will you have a lot of trees and flowers around your house?

(Bạn sẽ có nhiều cây và hoa xung quanh nhà của bạn?)

4. Will you have a fridge that can cook your meals?

(Bạn sẽ có một tủ lạnh có thể nấu các bữa ăn của bạn?)

5. Will you have a robot that can look after your children?

(Bạn sẽ có một người máy để chăm sóc con của bạn?)

6. Will you have a car that can fly?

(Bạn sẽ có một chiếc ô tô có thể bay?)

 

 

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Work in pairs. Use the questions in 3 to interview your partner.

(Làm việc theo cặp. Sử dụng các câu hỏi trong 3 để phỏng vấn bạn của bạn.)

Example:

You: Hi, Nam. Will you live in a hi-tech house in the future?

(Chào Nam. Bạn sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao trong tương lai?)

Nam: Yes. I will.

(Vâng. Tôi sẽ.)

You: Will your house be in space?

(Ngôi nhà của bạn sẽ ở trong không gian?)

Nam: Oh, no. It won't.

(Ồ, không. Nó sẽ không.)

You: So where will it be?

(Vậy nó sẽ ở đâu?)

Nam: I'm not sure. It might be by the sea.

(Tôi không chắc nữa. Nó có thể ở gần biển.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Tell the class about your interview.

(Nói với cả lớp về bài phỏng vấn của em.)

Example:

In the future, Nam will live in a hi-tech house.

(Trong tương lai, Nam sẽ sống trong một ngôi nhà công nghệ cao.)

It won't be in space. It might be by the sea.

(Nó sẽ không ở trong không gian. Nó có thể ở gần biển.)

He might have a robot to help him with his home.

(Anh ấy có thể có một robot để giúp anh ấy trong nhà của mình.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Look at the picture and discuss it with a partner.

(Nhìn vào bức tranh và thảo luận với bạn của em.)

1. What type of house do you think it is?

(Bạn nghĩ đó là kiểu nhà nào?)

2. Where do you think the house is?

(Bạn nghĩ ngôi nhà ở đâu?)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Speaking

4. Work in pairs. Ask your partner about his / her future house. Use the suggested questions.

(Làm việc theo cặp. Hỏi bạn của bạn về ngôi nhà tương lai của anh ấy / cô ấy. Sử dụng các câu hỏi gợi ý.)

1. What type of future house do you think it will be?

(Bạn nghĩ nó sẽ là kiểu nhà nào trong tương lai?)

2. Where will it be?

(Nó sẽ ở đâu?)

3. What will it look like?

(Nó sẽ như thế nào?)

4. How many rooms will it have?

(Nó sẽ có bao nhiêu phòng?)

5. What appliances will it have and what will they help you to do?

(Nó sẽ có những thiết bị nào và chúng sẽ giúp bạn làm gì?)

Example:

A: What type of future housedo you think it will be?

(Bạn nghĩ kiểu nhà tương lai của bạn sẽ là gì?)

B: It'll be a palace.

(Nó sẽ là một cung điện.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

5. Work In groups. Tell your partners about your future house. You can use the information in 4.

(Làm việc nhóm. Nói với các đối tác của bạn về ngôi nhà tương lai của bạn. Bạn có thể sử dụng thông tin trong 4.)

Example:

My future house will be a palace. It'll be on the Moon. There'll be a super smart TV in the house. It'll help me to talk to my friends on other planets.

(Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ là một cung điện. Nó sẽ ở trên Mặt trăng. Sẽ có một chiếc TV siêu thông minh trong nhà. Nó sẽ giúp tôi nói chuyện với bạn bè của tôi trên các hành tinh khác.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Work in pairs. Discuss your dream house, and fill the table.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận về ngôi nhà mơ ước của bạn và điền vào bảng.)

Example:

A: What type of dream house is it?

(Nó thuộc kiểu nhà mơ ước nào?)

B: It's a palace.

(Đó là một cung điện.)

A: Where is it?

(Nó ở đâu?)

B: It's in the mountains.

(Nó ở trên núi.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

My future appliance (Thiết bị trong tương lai của tôi)

I have a robot. It’ll help me to water the flowers in the garden.

(Tôi có một con rô bốt Nó sẽ giúp tôi tưới hoa trong vườn.)

1. Think about an appliance you would like to have in the future.

(Nghĩ về một thiết bị mà em muốn có trong tương lai.)

2. Make a poster for your future appliance.

(Làm một áp phích cho thiết bị tương lai.)

3. Write details about the appliance on the poster.

(Viết những chi tiết về thiết bị trên áp phích.)

4. Share your poster with the class.

(Chia sẻ áp phích của em với lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Speaking

2. Work In groups. Take tumms to describe your future house and try to persuade your group members to live in It. Who has the best future house in your group?

(Làm việc nhóm. Hãy mô tả ngôi nhà tương lai của bạn và cố gắng thuyết phục các thành viên trong nhóm của bạn sống trong đó. Ai có ngôi nhà tương lai tốt nhất trong nhóm của bạn?)

- My future house will be in / on / at ...

- It'll be a villa / a country house / an apartment ... 

- It'll be big / small ...

- There will be ... 

 
Xem lời giải >>
Bài 12 :

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành đoạn hội thoại. Đỏi vai và lặp lại.)

Emma: Where do you think people will live in the future?

(Bạn nghĩ mọi người sẽ sống ở đâu trong tương lai?)

Mark: I think a lot of people will live in megacities.

(Tôi nghĩ rất nhiều người sẽ sống trong các siêu đô thị.)

Emma: Anywhere else?

(Còn ở đâu nữa không?)

Mark: I think some people will live in homes on the sea.

(Tôi nghĩ một số người sẽ sống trong những ngôi nhà trên biển.)

Emma: What do you think homes will be like?

(Bạn nghĩ những ngôi nhà sẽ như thế nào?)

Mark: I think they will be smart homes.

(Tôi nghĩ chúng sẽ là những ngôi nhà thông minh.)

Emma: Sorry, I don't understand.

(Xin lỗi, tôi không hiểu.)

Mark: You know. Computers will control things in smart homes.

(Bạn biết đấy. Máy tính sẽ điều khiển mọi thứ trong ngôi nhà thông minh.)

Where?

(Ở đâu?)

- under the sea

(dưới biển)

- by rivers

(gần sông)

- in cities in the sky

(thành phố trên bầu trời)

- underground

(dưới lòng đất)

What/like?

(Trông như thế nào?)

- smart homes

(nhà thông minh)

-eco-friendly home

(nhà thân thiện với môi trường)

- earthscrapers

(thành phố ngầm)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

b. Practice the conversation with your own ideas.

(Thực hành đoạn hội thoại với ý tưởng của mình.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a. You’re interviewing an expert about homes in the future. Work in pair. Student A, interview the future home expert and make notes. Student B, you are an expert. Answer the questions. Swap roles and repeat.

(Bạn đang phỏng vấn một chuyên gia về nhà trong tương lai. Làm việc theo nhóm. Học sinh A, phỏng vấn chuyên gia và ghi chú lại. Học sinh B, bạn là chuyên gia. Hãy trả lời câu hỏi. Đổi vai và lặp lại.)

- Where do you think people will live in the future?

(Bạn nghĩ trong tương lai con người sẽ sống ở đâu?)

- I think... 

(Tôi nghĩ...)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

b. Join another pair. Discuss where you’d like to live in the future. Ask them to explain anything you don’t understand.

(Tham gia vào một nhóm khác. Thảo luận nơi bạn muốn sống trong tương lai. Yêu cầu các bạn giải thích những chỗ mà em không hiểu.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

a. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

A: How will homes change in the future?

(Những ngôi nhà sẽ thay đổi như thế nào trong tương lai?)

B: Now, we cook food. In the future, we might have automatic food machines.

(Bây giờ, chúng ta nấu ăn. Trong tương lai, chúng ta có thể có máy thức ăn tự động.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

b. Practice with your ideas.

(Thực hành với ý tưởng của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

a. You're planning an article for Teen World Magazine on how homes will be different in the future. Discuss and choose four differences you want to write about. Note them below.

(Bạn đang lên kế hoạch cho tạp chí Teen World về những ngôi nhà trong tương lai sẽ khác như thế nào. Thảo luận và chọn ra sự khác nhau bạn muốn viết. Ghi chúng vào bên dưới.)

HOMES NOW FUTURE HOMES

- pet cats and dogs

-

-

-

- robot pets

-

-

-

Xem lời giải >>
Bài 19 :

b. Compare your answers with another pair. Did you choose the same things?

(So sánh câu trả lời cảu bạn với cặp khác. Bạn có lựa chọn những thứ giống nhau không?)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

With a partner, talk about what it might be like living on the Moon. Ask and answer about things.

(Làm việc với bạn của mình, nói về những thứ sẽ như thế nào ở trên mặt trăng. Hỏi và trả lời về mọi thứ.)

FOOD: What food will you eat?

(Thức ăn: Bạn sẽ ăn gì?)

CLOTHES: What clothes might you wear?

(Quần áo: Bạn sẽ mặc gì?)

TOILET: Will you need to use a special toilet?

(Nhà vệ sinh: Bạn sẽ cần sử dụng nhà vệ sinh đặc biệt chứ?)

JOB: What job might you do?

(Công việc: Bạn có thể làm công việc gì?)

SLEEP: How will you sleep?

(Ngủ: Bạn sẽ ngủ như thế nào?)

EXERCISE: How will you keep healthy?

(Thể dục: Bạn sẽ giữ sức khỏe như thế nào?)

BATH: How will you clean yourself?

(Bạn tự vệ sinh cá nhân như thế nào?)

FREE TIME: What might you do in your free time?

(Thời gian rảnh: Bạn có thể làm gì trong thời gian rảnh?)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

a. Choose four of the things you talked about in Speaking and note them down.

(Chọn 4 thứ bạn nói về ở bài Speaking và ghi lại dưới đây.)

Four different things about life on the Moon

Life on the Moon

 

Life will be different on the Moon. I might __________________________________

__________________________________

__________________________________

Living on the Moon is different.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

What houses will be in the future?

(Các ngôi nhà sẽ như thế nào trong tương lai?)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. What are your predictions about life in the future? Think about housing, transport, food and lifestyle. Write sentences. Tell the class.

(Dự đoán của bạn về cuộc sống trong tương lai là gì? Suy nghĩ về nhà ở, phương tiện đi lại, thức ăn và lối sống. Viết câu. Nói với cả lớp.)

Xem lời giải >>