4. Write the names of the landmarks in 3 for the descriptions.
(Viết tên của các địa danh trong câu 3 cho phần mô tả.)
1............
This tower is on the bank of the River Thames in London. In the tower, there's a big cock and a bell.
(Tòa tháp này nằm trên bờ của Sông Thames ở London. Trong tháp,có một cái đồng hồ lớn và một cái chuông.)
2.............
It's a theatre on Sydney Harbour. Its roots are white and look like shells. Visitors from all over the world come
to see it.
(Đó là một nhà hát trên Cảng Sydney. Nó là mái nhà có màu trắng và trông giống như Vỏ sò. Du khách từ khắp nơi trên thế giới đến để xem nó.)
3.............
This famous tower is in Paris. Every year, milions of visitors climb to its top to see the whole view of Paris.
(Tòa tháp nổi tiếng này ở Paris. Mỗi hàng năm, hàng triệu du khách leo lên trên cùng để ngắm toàn cảnh Paris.)
4.............
It has the head of a lion and the body of a fish. It's a famous landmark in Singapore.
(Nó có đầu của một con sư tử và cơ thể của một con cá. Đó là một địa danh nổi tiếng ở Singapore.)
4. Write the names of the landmarks in 3 for the descriptions.
(Viết tên của các địa danh trong câu 3 cho phần mô tả.)
1............
This tower is on the bank of the River Thames in London. In the tower, there's a big cock and a bell.
(Tòa tháp này nằm trên bờ của Sông Thames ở London. Trong tháp,có một cái đồng hồ lớn và một cái chuông.)
2.............
It's a theatre on Sydney Harbour. Its roots are white and look like shells. Visitors from all over the world come
to see it.
(Đó là một nhà hát trên Cảng Sydney. Nó là mái nhà có màu trắng và trông giống như Vỏ sò. Du khách từ khắp nơi trên thế giới đến để xem nó.)
3.............
This famous tower is in Paris. Every year, milions of visitors climb to its top to see the whole view of Paris.
(Tòa tháp nổi tiếng này ở Paris. Mỗi hàng năm, hàng triệu du khách leo lên trên cùng để ngắm toàn cảnh Paris.)
4.............
It has the head of a lion and the body of a fish. It's a famous landmark in Singapore.
(Nó có đầu của một con sư tử và cơ thể của một con cá. Đó là một địa danh nổi tiếng ở Singapore.)
1. Big Ben
2. Sydney Opera House
3. Eiffel Tower
4. Merlion
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Match the cities with their landmark.
(Ghép các thành phố với địa danh của chúng.)
3. Write the words/phrases below under the correct pictures.
(Viết các từ / cụm từ bên dưới dưới các hình ảnh đúng.)
stall street food palace floating market |
City landmarks
(Những địa điểm nổi bật trong thành phố)
3. Work in pairs. Write the names of the landmarks under the correct pictures.
(Làm việc theo cặp. Viết tên của các địa danh và sắp xếp các hình ảnh chính xác.)
Eiffel Tower Big Ben Sydney Opera House Merlion |
2. Write the words in the box under their picture.
(Viết các từ vào ô dưới ảnh của chúng.)
towers beach river bank postcard palace night market |
a. Write the letters in the boxes. Listen and repeat.
(Điền chữ cái vào ô trống. Nghe và lặp lại.)
b. Think of three famous landmarks in your country. Tell your partner about them.
(Nghĩ về 3 địa điểm nổi tiếng ở đất nước bạn. Hãy chia sẻ với bạn của mình.)
a. Fill in the blank with”shopping mall”, “building”, “amusement park”. Listen and repeat.
(Điền vào chỗ trống các từ “shopping mall”, “building”, “amusement park”. Nghe và lặp lại.)
b. Circle the correct definition for the underlined word. Listen and repeat.
(Khoanh tròn vào nghĩa đúng củ từ gạch chân. Nghe và lặp lại.)
1. Landmark 81 is a really modern building. They finished it last year.
a. new
b. old
2. The shopping mall is always crowded on Sundays. Many people like to go shopping then.
b. having very few people
a. having a lot of people
3. I like walking early in the morning. There are no cars or people. It is very peaceful.
a. loud and exciting
b. quiet and calm
4. The amusement park is always noisy. You can hear music and people shouting.
a. quiet
b. loud
Fill in the blanks with words from the unit. The first letter is already there.
(Điền vào các chỗ trống với các từ trong bài học. Chữ cái đầu tiên đã được cho sẵn.)
1. An opera house is a place to watch musical performances. The one in Sydney is very famous.
(Nhà hát opera là nơi để xem các buổi biểu diễn âm nhạc. Nhà hát Sydney rất nổi tiếng.)
2. Kings and queens often live in a p__________. Versailles in France has a very famous one.
3. A b__________ helps people travel over rivers.
4. I don't like going on the train at 7 a.m. There are too many people and it's very c__________.
5. The park in my town is very p__________. There are only a few people and it's very quiet.
6. The average t__________ in Kuala Lumpur in October is 27.5 °C.
7. There's no trash on the streets in Singapore. It's famous for being c__________.
Choose the best answer
The Literature of Temple is a historic _______ in Hanoi.
1. Match the cities and the countries.
(Hãy nối các thành phố với các nước)
Cities |
Countries |
1. London |
a. Thailand |
2. Sydney |
b. Sweden |
3. Bangkok |
c. France |
4. Stockholm |
d. the United Kingdom |
5. Paris |
e. Australia |
2. Put these adjectives into the positive or negative box
(Đặt những tính từ vào hộp tích cực hoặc tiêu cực)
exciting |
delicious |
ancient |
boring |
rainy |
expensive |
noisy |
helpful |
stormy |
peaceful |
hot |
friendly |
3. Complete the sentences with the words / phrases in the box.
(Hoàn thành các câu với từ/ cụm từ trong hộp)
city |
festivals |
night markets |
street food |
visit |
people |
buildings |
landmarks |
1. Rio de Janeiro is an exciting city with a lot of ______.
2. My sister likes the tall and modern _______ of New York, but I don’t.
3. Kyoto is an ancient ________ in Japan.
4. Ho Chi Minh City is famous for its _______. It’s so delicious!
5. – “Could you name some _______ in Paris?”
– “Sure. The Eiffel Tower and Notre Dame Cathedral.”
6. A quick way to _______ a big city is taking a hop-on hop-off bus. It takes you to most places of interest.
7. Most big cities in Viet Nam has _________. There you can buy souvenirs and eat local food.
8. I love the _______ of Manila. They’re friendly and helpful.
4. Write sentences with “what” and “so”, using the ideas given.
(Viết các câu với “what” và “so”, sử dụng các ý tưởng đã cho)
1. cosy house
2. good news
3. delicious food
4. wonderful weather
5. quiet town
6. tall building
7. beautiful statue
8. big river
9. expensive city
10. friendly people
Choose the best answer to complete the sentence.
In the spring, the place is _______ with the visitors.
a. Look at the pictures and do the crossword puzzle.
(Nhìn vào các bức tranh và giải trò chơi ô chữ.)
a. Match the pictures with the places.
(Ghép các hình ảnh với các địa điểm.)
1. statue: bức tượng
2. ark: công viên
3. tower: tòa tháp
4. museum: bảo tàng
b. Complete the words. Number the pictures.
(Hoàn thành các từ. Đánh số các bức tranh.)
1. cathedral
2. p_l_c_
3. _p_r_h__s_
4. b__dg_
a. Unscramble the words, then match them with the correct pictures.
( Sắp xếp các từ, sau đó nối chúng với các hình ảnh chính xác.)
1. n o d e r m
2. p o s n g p i h l a l m
3. i u d b i n g l
4. n e e m u s m a t r a k p
5. d e o c d w r
6. e a f u p l e c
a. Look at the pictures and do the crossword puzzle.
(Nhìn vào các bức tranh và thực hiện trò chơi ô chữ.)
b. Fill in the blanks with the words in Task a. 2
( Điền các từ vào chỗ trống trong bài tập a)
1. Too many factories make the air polluted.
2. These T-shirts are really . They're only five dollars.
3. The in summer is usually hot.
4. I did the dishes. Now, they're all .
5. Cities are more than the country.
6. This sports car is very .
3. Fill in the gaps with exhibition centre, stadium, circus, amusement park, concert hall or theatre.
(Hãy điền vào những khoảng trống bằng trung tâm triển lãm, sân vận động, rạp xiếc, công viên giải trí, phòng hòa nhạc hoặc nhà hát.)
1. Yesterday, we went on a roller coaster at the______________
2. I want to see a robotics exhibition at the __________________
3. At a______________, you can see a sports event.
4. Dan likes listening to classical music so he often visits the__________
5. Joe attended a performance at the _____________________
6. Mark was at the___________ he saw clowns and acrobats.
1. Order the letters and write the words. Match them with 1-4 on the compass.
(Sắp xếp các chữ cái và viết các từ. Ghép chúng với 1-4 trên la bàn.)
a. 2east(stae)
b. ❑ (husot)
c. ❑ (troth)
d. ❑ (tsew)
2. Complete the instructions with words from Exercise 1.
(Hoàn thành các hướng dẫn với các từ trong Bài tập 1.)
You go (1) west, then you go
(2)_____, then you go
(3)_____, then you go
(4)_____, then you go
(5)_____, then you go
(6)_____, then you go
(7)_____, then you go
(8)_____ , then you go
(9)______, then you go
(10)______ - and you're there!
6. Match words 1-5 with examples a-e.
(Nối các từ 1-5 với các ví dụ a-e.)
1. c capital city 2. ❑ language 3. ❑ flag 4. ❑ money 5. ❑ population |
a. $ b. 150,000 c. Paris d. Italian e. |
7. Complete the sentences with words 1-5 from Exercise 6.
(Hoàn thành các câu với các từ 1-5 trong Bài tập 6.)
1. We changed our money at the airport and I've now got lots and lots of Euros to spend on holiday.
(Chúng tôi đã đổi tiền tại sân bay và bây giờ tôi có rất nhiều Euro để chi tiêu trong kỳ nghỉ.)
2. The _____ of the UK is bigger now than ten years ago. It’s over sixty-five million.
3. What _____ do they speak in Brazil?
4. The _____ of Australia is Canberra. I always thought it was Sydney.
5. There are fifty stars on the American _____.
8. Write the words in the sentences.
(Viết các từ trong các câu.)
1. The Nile is the longest river in Africa.
(Sông Nile là con sông dài nhất ở Châu Phi.)
2. _ _ _ _ _ is the opposite point on the compass from south.
3. The _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ of Spain is over forty-five million.
4. The UK _ _ _ _ is red, white and blue.
5. There are some strange fish in the very deep parts of the _ _ _ _ _
6. _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ is a big continent. Penguins live there.
9. Complete the text with the words below.
(Hoàn thành văn bản với các từ dưới đây.)
capital country Europe lake mountains population river sea south |
My (1) country, England, is part of (2) _______. I live in the (3) _______ of England and my house is only five minutes from the (4) _______. We go there at the weekend and sit on the beach in the summer. On a clear day you can see France across the water. There aren't any (5) _______ in my area - it's very flat. But my house is near a long (6) _______ - my dad goes fishing there quite often! There's a (7) _______ near here too. We sometimes swim there and you can walk all round it - it takes about an hour. We live about an hour and a half from London, the (8) _______ city. It's a really big city - the (9) _______ is more than 8.5 million!
2. Look at the photos and complete the words.
(Nhìn vào các bức ảnh và hoàn thành các từ.)
3. Complete the sentences with words from Exercise 2.
(Hoàn thành các câu với các từ trong Bài tập 2.)
1. The new bus station in the town centre is great. I use it a lot to visit my grandma. I can't afford trains.
(Trạm xe buýt mới ở trung tâm thị trấn thật tuyệt. Tôi sử dụng nó rất nhiều để thăm bà của tôi. Tôi không đủ tiền mua tàu.)
2. Cycling in town is very dangerous. There aren't any _____ and there are lots of accidents.
3. When we go to the cinema, you can leave your car in the big _____ in the town centre.
4. There's a very small _____ near our house, but it's very busy. People go to London for work from here every day. It's more expensive than the bus but it's faster!
5. I'm at the _____ outside the library. I'm waiting for number 10. See you soon.
6. Oxford and Cambridge are the most famous _____ in the UK.