Đề bài

4. QUIZ. Work in groups. Choose the correct answer to each of the questions.

(Câu đố. Làm việc theo nhóm. Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi.)

1. Which is an island in Viet Nam?

A. Con Dao           

B. Son Doong

2. Where is Mount Fansipan?

A. In Lao Cai                    

B. In Quang Binh

3. Which of the following is a national park?

A. Thong Nhat Park       

B. Cat Tien Park

4. Which of the following wonders is a cave?

A. Cuc Phuong              

B. Phong Nha

5. Which waterfall is in Cao Bang?

A. Giang Dien Waterfall       

B. Ban Gioc Waterfall

Lời giải chi tiết :

1. A

2. A

3. B

4. B

5. B

1. Which is an island in Viet Nam? - A. Con Dao.          

(Đảo nào ở Việt Nam? - A. Côn Đảo.)

2. Where is Mount Fansipan? - A. In Lao Cai.          

(Đỉnh Phanxipăng ở đâu? - A. Ở Lào Cai.)         

3. Which of the following is a national park? - B. Cat Tien Park.

(Công viên nào sau đây là vườn quốc gia? - B. Công viên Cát Tiên.)

4. Which of the following wonders is a cave? - B. Phong Nha.

(Kỳ quan nào sau đây là hang động? - B. Phong Nha.)

5. Which waterfall is in Cao Bang? - B. Ban Gioc Waterfall

(Thác nước nào ở Cao Bằng? - B. Thác bản Giốc.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to prepare for their trip to the Himalayas, and give reasons.

(Đóng vai là một hướng dẫn viên du lịch và một du khách. Nói cho bạn em cần chuẩn bị gì cho chuyến đi đến Himalayas, và đưa ra lý do.)

Example:

A: I'd like to go to the Himalayas next month.

(Tôi muốn đến Himalayas vào tháng tới.)

B: OK. I think you must bring a waterproof coat. It's cold and rainy there!

(Được rồi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác không thấm nước. Ở đó lạnh và mưa!)

A: Yes. Anything else?

(Vâng. Còn gì nữa không?)

B: You must... and you mustn't ...

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Speaking

4. Work in pairs. Make notes about one of the places in the reading. You can add your own ideas.

(Làm việc theo cặp. Ghi chú về một trong các địa điểm trong bài đọc. Em có thể ý kiến của riêng em.)

Ha Long Bay

Mui Ne

- interesting islands

 

- a beautiful places

 

 

Then tell your partner about the place.

(Sau đó kể cho bạn em nghe về nơi đó.)

Example:

Ha Long Bay has a lot of interesting islands. It… 

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Some foreigns visitor are visiting your city/ town/ area. You are their tour guide. Tell them what they must anf mustn't do.

(Một số du khách nước ngoài đang đến tham quan thành phố/ thị trấn/ khu em sống. Em là hướng dẫn viên du lịch của họ. Nói họ nghe việc gì họ phải làm và không được làm.)

Example:

- You must follow the rules. 

(Bạn phải tuân theo các quy định.)

- You mustn’t take photos when you are in the City Museum.

(Bạn không được chụp ảnh khi ở Bảo tàng thành phố.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

DREAM DESTINATION

(ĐIỂM ĐẾN LÝ TƯỞNG)

1. In groups, make a poster about a natural wonder you would like to visit. In the poster, draw/print a picture of the place. Then give some information about the place:

(Làm việc theo nhóm, làm một tờ quảng cáo về một kỳ quan thiên nhiên mà em muốn tham quan. Trong từ quảng cáo vẽ / in hình ảnh của nơi này. Sau đó cung cấp một số thông tin về nơi này)

- what the natural wonder is (tên của kỳ quan là gì)

- where it is (nó ở đâu)

- how you can go there (có thể đến đây bằng phương tiện gì)

- what it is special about (điều gì đặc biệt về nó)

- what you can do there (bạn có thể làm gì ở đây)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Introduce the attraction to your class.

(Giới thiệu điểm du lịch này với cả lớp.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Speaking

3. Work in pairs. Read the passage ‘Visit Singapore’ again and make a list of the places. Tale turns to ask and find out which place your partner wants to visit and why.

(Làm việc theo cặp. Đọc văn bản “Hãy đến Singapore” và lập danh sách các địa điểm. Lần lượt hỏi và tìm ra nơi nào mà bạn em muốn đến và lý do tại sao.)

Example: 

(Ví dụ: )

A: Which place do you want to visit? 

(Bạn muốn tham quan nơi nào?)

B: The zoo. 

(Sở thú.)

A: Why do you want to visit it? 

(Tại sao bạn muốn đến nơi này?)

B: I want to see the animals. 

(Mình muốn nhìn thấy các con vật.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

b. Discuss outdoor acticities you want to go.

(Thảo luận về hoạt động ngoài trời mà bạn muốn tham gia.)

- I want to go rafting. 

(Tôi muốn đi thuyền bè.)

- Yes, me too.

(Vâng, mình cũng muốn.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

b. Practice with your own ideas.

(Thực hành với ý tưởng của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Making Arrangements for a Class Trip!

(Sắp xếp chuyến đi tham quan cho cả lớp!)

a. We’re making plans for a class trip. Work in pair. Student B. Student A, answer the student B’s questions about Hoang Tien caves then ask student B questions about Cúc Phương Nation Park and complete the table.

(Chúng ta đang lên kế hoạch cho chuyến đi của lớp. Làm việc theo nhóm. Học sinh B, Học sinh A trả lời câu hỏi của học sinh B về động Hoàng Tiên sau đó sẽ hỏi học sinh B về vườn quốc gia Cúc Phương và hoàn thành bảng.)

COME VISIT HANG TIÊN CAVES!

(HÃY ĐẾN THAM QUAN HANG TIÊN CAVES!)

- Enjoy rock climbing, hiking, and visiting caves

(Trải nghiệm leo núi, đi bộ đường dài và tham quan các hang động)

- Only five hours by bus

(Chỉ năm giờ đi xe buýt)

- Many campsites and nearby

(Nhiều khu cắm trại và lân cận)

 

Cúc Phương National Park

- What / do there?

- How long/ get there?

- Where / stay?

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

b. Where are you going to do?

(Chúng ta sẽ đi đâu?)

We are going to go to...

Xem lời giải >>
Bài 11 :

a. Practice the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành đoạn hội thoại.Thay đổi vai và lặp lại.)

Toby: What do we need for the trip?

Emma: We need to bring a flashlight so we can see at night.

Toby: Should we bring bottled water so we don't get thirsty?

Emma: No. They have water there.

Toby: Okay, what else do we need to bring?

Emma: We need to bring sleeping bags so we don't get cold at night.

Toby: Sorry, did you say we need sleeping bags?

Emma: Yes, that's right.

tent/ cell phone

have somewhere to stay/can call our parents

food/toys

hungry/bored

There's a restaurant/There's lots to do

jackets/books

don't get cold/can read at night

jackets/books

Xem lời giải >>
Bài 12 :

b. Practice with your own ideas.

(Thực hành với ý tưởng của bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a. You’re preparing for a camping trip to Cát Tiên National Park.Work in pair. Look at the list and choose the five most important items to bring with you and give the reason why.

(Bạn đang chuẩn bị cho chuyến dã ngoại tại vườn quốc gia Cát Tiên. Làm việc theo cặp. Nhìn vào danh sách và chọn 5 thứ quan trọng bạn mang đi và giải thích lí do.)

- What do we need to bring for our camping trip?

(Chúng ta cần mang gì cho chuyến đi cắm trại của mình?)

- We need to bring bottled water so we don't get thirsty.

(Chúng ta cần mang nước đóng chai để không bị khát.)

- Should we bring a tent so we have somewhere to stay?

(Chúng ta có nên mang lều để có chỗ nghỉ chân không nhỉ?)

- Yes, good idea.

(Ừm, ý kiến hay đó.)

OVERNIGHT ADVENTURE (CHUYẾN THAM HIỂM XUYÊN ĐÊM)

- bottled water (nước đóng chai)

- cell phone (điện thoại di động)

- soap and shampoo (xà phòng và dầu gội)

- tent (lều)

- food (thức ăn)

- jacket (áo khoác)

- sunglasses (kính mát)

- sleeping bags (túi ngủ)

- pillows (cái gối)

- flasglight and betteries (đèn pin và pin)

- toilet paper (giấy vệ sinh)

- comic books (truyện tranh)

- money (tiền)

- toys (đồ chơi)

- candies (kẹo)

- towels (khăn tắm)

 

Items to bring

Reasons

bottle water

don’t get thirsty

 

 

 

 

 

 

 

 

Xem lời giải >>
Bài 14 :

a. You want to visit some natural wonders . Read the information about the places below. Student A, answer student B’s question about Đà Nẵng. Swap roles and repeat with Cameron highland.

(Bạn muốn thăm một vài kì quan thiên nhiên. Đọc thông tin về Đà Nẵng trong bảng dưới đây. Học sinh A sẽ trả lời câu hỏi của học sinh B về Đà Nẵng.)

ĐÀ NẴNG, ViỆT NAM

CAMERON HIGHLANDS, MALAYSIA

go rock climbing, go swimming, go snorkeling

(leo núi đá, đi bơi, đi lặn)

visist waterfalls and gardens, go camping, go hiking

(tham quan thác nước và khu vườn, đi cắm trại, đi bộ đường dài)

should go bewteen January and March, dry

(bên đi giữa tháng 1 và 3, khô ráo)

should go between February and April, dry

(nên đi giữa tháng 2 và tháng 4, khô ráo)

bus, traim, or plane

(xe buýt, tàu hoải hoặc máy bay)

bus or car

(xe buýt hoặc ô tô)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

4. Think look at other groups' posters. Which landmark do you find most impressive? Why?

(Suy nghĩ nhìn vào áp phích của các nhóm khác. Bạn thấy địa danh nào bạn thấy ấn tượng nhất? Tại sao?)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

VALUES

Responsibility (protect national wonders)

(Trách nhiệm (bảo vệ kỳ quan quốc gia))

4. Read the rules. Why do we have these rules?

(Đọc các quy tắc. Tại sao chúng tôi có những quy tắc này?)

Rules for responsible travellers

(Các quy định dành cho những du khách có trách nhiệm)

1. Don't climb on ancient ruins.

(Đừng trèo lên những di tích cổ.)

2. Don't sit on monuments to take selfies.

(Đừng ngồi trên các tượng đài để chụp ảnh tự sướng.)

3. Don't move stones at ancient sites, and don't take them away with you!

(Không di chuyển đá tại các địa điểm cổ xưa và không mang chúng đi với bạn!)

4. Never paint, write on or scratch words into old stones or buildings.

(Không bao giờ sơn, viết trên hoặc cào các từ vào đá hoặc tòa nhà cũ.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

5. Think. Can you think of two other rules? Tell the class.

(Bạn có thể nghĩ ra hai quy tắc khác không? Hãy nói cho cả lớp biết.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

 1. Do you know what an Egyptian mummy is?

(Bạn có biết xác ướp Ai Cập là gì không?)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. You and your friend are talking about what to do this weekend. Make a short conversation, following the example.

(Bạn và bạn của bạn đang nói về những việc phải làm vào cuối tuần này. Thực hiện một cuộc trò chuyện ngắn, sau đây là ví dụ.)

Example:

Chow: Jack, let's go somewhere this Saturday.

(Jack, chúng ta hãy đi đâu đó vào thứ bảy này nhé.)

Jack: That's fine. Where can we go?

(Tốt thôi. Chúng ta có thể đi đâu?)

Chow: How about the History Museum?

(Bảo tàng Lịch sử thì sao?)

Jack: Sure. I'll meet you there at 9 o'clock.

(Chắc chắn rồi. Tôi sẽ gặp bạn ở đó lúc 9 giờ.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. a. Match the questions 1-5 to the answers a-e. 

(Nối câu hỏi 1-5 với câu trả lời a-e.)

1. Sounds familiar. Where is it?

2. What can we do this weekend?

3. What is it?

4. Wow! And how can we go there?

5. Oh, and what’s special about it?

a. We can go there by bus from Tuy Hoa, or from Quy Nhon.

b. It’s one of the most famous cliffs in the world.

c. It’s a cluster of grey and black rock columns, in geometric shapes with 5 or 6sides. It looks like a giant beehive.

d. I’d like to go to Ganh Da Dia.

e. It’s about 30 kilometers away from Tuy Hoa.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2b. Rearrange the questions and answers above to make a conversation. Then make a similar conversation and practise it with your friend. 

(Sắp xếp lại các câu hỏi và câu trả lời ở trên để thực hiện một cuộc trò chuyện. Sau đó, thực hiện một cuộc trò chuyện tương tự và thực hành nó với bạn của bạn.)

Xem lời giải >>