Đề bài

2. Work in pairs. Make similar conversations about future travelling.

(Làm việc theo cặp. Thực hiện các cuộc trò chuyện tương tự về việc đi du lịch trong tương lai.)

1. travelling long distances by hyperloop.

(di chuyển đường dài bằng tàu cao tốc.)

2. travelling to other planets for holidays.

(đi du lịch đến các hành tinh khác để nghỉ lễ.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1.

Nam: Do you think we will travel long distances by hyperloop in the future?

(Bạn có nghĩ chúng ta sẽ đi đường dài bằng tàu cao tốc trong tương lai không?)

Phong: We certainly will.

(Chúng ta chắc chắn sẽ làm được.)

Nam: Will it be able to run by wind energy?

(Nó có thể chạy bằng năng lượng gió không?)

Phong: It probably won't.

(Chắc sẽ không đâu.)

2.

Minh: Do you think we will travel to other planets for holidays?

(Bạn có nghĩ rằng chúng ta sẽ đi du lịch đến các hành tinh khác vào những ngày nghỉ lễ không?)

Tuan: We certainly will.

(Chúng tôi chắc chắn sẽ làm được.)

Minh: Will we be able to travel there by SkyTran?

(Liệu chúng ta có thể đến đó bằng SkyTran không?)

Tuan: It probably won't.

(Chắc sẽ không đâu.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Work in pairs. Rearrange the dialogue, then practise it.

(Làm việc theo cặp. Sắp xếp lại đoạn hội thoại, sau đó thực hành nó.)

1 Here is your boarding pass. Be at Gate 12 at least 30 minutes before the departure time.

2 We’re flying to Phú Quốc.

3 Sure. Here it is.

4 Thanks for your help.

5 No. I’ve got only a small handbag.

6 Where are you flying to?

7 Are you checking in any bags?

8 It’s my pleasure. Have a nice flight!

9 Can I have your passport, please? 

Xem lời giải >>
Bài 2 :

 5. USE IT! Work in pairs. Prepare a dialogue for the following situation. Use the key phrases. Then change roles.

(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Chuẩn bị một đoạn hội thoại cho tình huống sau. Sử dụng các cụm từ khoá. Sau đó đổi vai.)

Student A (a passenger): You are going to fly,but you forget your passport.

(Học sinh A (một hành khách): Bạn định đi máy bay, nhưng bạn quên hộ chiếu.)

Student B (a check-in agent): You will changeanother flight for him / her.

(Học sinh B (nhân viên làm thủ tục): Bạn sẽ đổi chuyến bay khác cho anh ấy / cô ấy.)

Xem lời giải >>