Đề bài

2. Work in pairs. Ask and answer questions about distances in your neighbourhood.

 (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về khoảng cách trong khu vực lân cận của bạn.)

Example:

A: How far is it from your house to the gym?

(Từ nhà bạn đến phòng tập bao xa?)

B: It's about 3 kilometres.

(Khoảng 3 km.)

You can use these cues:

 (Bạn có thể sử dụng các gợi ý sau:)

- your home - open market / supermarket (từ nhà bạn đến chợ / siêu thị)

- your home - playground (từ nhà bạn đến khu vui chơi)

- your home - hospital (từ nhà bạn đến bệnh viện)

- your home - train station (từ nhà bạn đến ga xe lửa)

Phương pháp giải

Sử dụng cấu trúc:

- Câu hỏi: How far is it from + place 1 + to + place 2?

- Trả lời: It is (+ about) + from + place 1 + to + place 2.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A: How far is it from your home to your school?

(Từ nhà đến trường của bạn bao xa?)

B: It's about 3 kilometers from my home to my school.

(Từ nhà đến trường của tôi khoảng 3 km.)

A: How far is it from your school to the station?

(Từ trường của bạn đến trường ga tàu bao xa?)

B: It's about 1 kilometer from my school to the station.

(Từ trường của tôi đến ga tàu khoảng 1 km.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Complete the sentences with one or ones. 

(Hoàn thành các câu với one hoặc ones.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Grammar

It indicating distance

1. Write sentences with It. Use these cues.

(Viết câu với "It". Sử dụng các gợi ý bên dưới.)

Example:

500 metres / my house / nearest shop.

→ It is about 500 metres from my house to the nearest shop. 

(Khoảng 500 mét từ nhà mình đến cửa hàng gần nhất.)

1. 700 metres / my flat / Youth Club.

2. 5 kilometres (km) / my village / nearest town.

3. about 120 km / Ho Chi Minh City / Vung Tau.

4. 384,400 km / the Earth / the Moon.

5. not very far / Ha Noi centre / Noi Bai Airport.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Grammar

3. Write complete sentences, using these cues.

(Viết các câu hoàn chỉnh, sử dụng các gợi ý bên dưới.)

1. over 100 km / my home town / Ho Chi Minh City.

(hơn 100 km / quê tôi / Thành phố Hồ Chí Minh.)

2. about 25 km / here / my grandparents' house.

(khoảng 25 km / ở đây / nhà ông bà tôi.)

3. not very far / our school / the city museum.

(không xa lắm / trường học của chúng tôi / bảo tàng thành phố.)

4. how far / your house / the gym?

(xa bao nhiêu / nhà bạn / phòng tập thể dục?)

5. it / a long distance / Ha Noi / Ban Gioc Waterfall?

(nó / một khoảng cách xa / Hà Nội / Thác Bản Giốc?)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Choose the best answer.

Don't sit/ front seats if you are/ drink/ Macedonia, Spain.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Choose the best answer.

How _____ is our classroom from the washroom?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Choose the best answer.

It takes 10 minutes for Kate ________ on her makeup.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Choose the best answer.

How ______ does she usually spend in traffic?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Rewrite the sentences with the same meaning.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Rewrite these following sentences using given words.

Xem lời giải >>