Đề bài

1. Read and circle True or False.

(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)

Phương pháp giải

Tạm dịch: 

Tên tôi là Long. Tôi thích giúp đỡ gia đình tôi. Tôi cất đồ giúp mẹ. Tôi chuẩn bị bàn ăn và đổ rác. Em gái dọn bàn. Anh trai tôi xách túi cho ông tôi. Bố tôi và tôi cho chó ăn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.

1. Long cất đồ tạp hóa cho bố của cậu ấy. 

2. Em gái của cậu ấy dọn bàn. 

3. Cậu ấy cầm túi cho ông của mình. 

4. Cậu ấy cho cún ăn. 

 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. False

2. True

3. False

4. True

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

I am Nam. It is Monday today. It is a school day. I go to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. At the weekend, I stay at home. I do housework on Saturdays. I watch TV on Sundays. What do you do at the weekend?
Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Read and tick True or False.

(Đọc và tích vào True hoặc False.)

I have three friends, Ha, Khoa and Rosie. Ha can play badminton, but she can’t swim. Khoa can ride a bike, but he can’t ride a horse. Rosie can play the piano, but she can’t play the guitar. I can sing, but I can’t dance. We can all roller skate.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

4. Read and tick True or False.

(Đọc và tích True hoặc False.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

4. Read and tick True or False.

(Nghe và tích vào True hoặc False.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

3. Read and match. Write.

(Đọc và nối. Viết.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Read again and write.

(Đọc lại và viết.)

1. I'm collecting shells
2. Mom is ______ and Dad is _______. 
3. There are ________ restaurants. 
4. My cousins are ________ on the sand. 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

4. Number the sentences in order.

(Điền số vào ô trống sao cho đúng thứ tự.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Look at the profiles. Where are the children from?

(Nhìn vào hồ sơ. Những đứa trẻ đến từ đâu?)

 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Read again and write Yes or No.

(Đọc lại và viết Yes hoặc No.)

1. Does Hoang like playing the guitar? 

2. Does Hoang like reading comics? 

3. Does Eun-sol like playing chess? 

4. Does Eun-sol like visiting family? 

5. Does Mon like playing badminton? 

6. Does Mon like playing soccer? 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Read again and write Yes or No.

(Đọc lại và viết Yes hoặc No.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Look and put (V) or a (X). Practice. 

(Nhìn và tích V hoặc X. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

E. Read and circle True or False. 

(Đọc và khoanh đúng hoặc sai.)

 
Xem lời giải >>
Bài 16 :

1. Read and circle.

(Đọc và khoanh.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Read and circle True or False. 

(Đọc và khoanh đúng hoặc sai.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

B. Look and read. Choose the correct words and write them on the lines.   

(Nhìn và đọc. Chọn đáp án đúng và viết vào dòng.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Read and fill in the blanks.

(Đọc và điền vào chỗ trống.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

B. Read and circle True or False.

(Đọc và khoanh Đúng hoặc Sai.)

My name is Andy. I'm from the USA. On the weekends, I cook with my dad. I can make pancakes, but I can't make pasta. My dad can make pasta, but he can't make spring rolls. I can make salad, too. It is very good. I love cooking on the weekends.

1. Andy is from the UK. 

(Andy đến từ Vương quốc Anh.)

True/False

2. He cooks with his dad on the weekends. 

(Anh ấy nấu ăn với bố vào cuối tuần.)

True/False

3. His dad can't make spring rolls. 

(Bố anh ấy không biết làm chả giò.)

True/False

4. Andy can't make salad. 

(Andy không biết làm salad.)

True/False

Xem lời giải >>
Bài 21 :

B. Read and circle True or False.

(Đọc và khoanh Đúng hoặc Sai.)

My name's Lan, and I'm from Nha Trang in Vietnam. I have lots of friends. They like doing different activities after school. I'm skating at the skate park. Duy is playing video games at the arcade. Hoa is dancing at the studio. Khanh is reading at the bookstore. Nam is flying a kite at the soccer field.

 

True

False

1. Lan is from the UK.

(Lan đến từ Vương quốc Anh.)

 

 

2. Duy is playing video games at the swimming pool.

(Duy đang chơi trò chơi điện tử ở bể bơi.)

 

 

3. Hoa is dancing at the studio.

(Hoa đang nhảy ở trường quay.)

 

 

4. Khanh is doing homework at the bookstore 

(Khánh đang làm bài tập ở hiệu sách.)

 

 

5. Nam is flying a kite at the soccer field.

(Nam đang thả diều ở sân bóng.)

 

 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

but 

piano 

play 

you 

A: What are you doing?

B: I’m playing the (1)____________.

A: It’s great!

B: Can you (2)______________ the piano?

A: No, I can’t. (3)_____________ I can play the guitar.

B: Wonderful! There’s a music club at our school. Do (4)_______________ want to join?

A: Yes, I’d love to!

Xem lời giải >>
Bài 23 :

2. Read and circle.

(Đọc và khoanh tròn.)

Hello. My name is Lan. I have a brother and a sister. My brother can swim very well. My sister likes music. She can play the guitar and she can play the piano. I can't swim and I can't play the guitar, but I can cook very well. I love cooking! 

1. How many brothers and sisters does Lan have? (Lan có bao nhiêu anh chị em?)

a. Two brothers and one sister. (Hai anh trai và một em gái.)

b. One brother and one sister. (Một anh trai và một chị gái.)

2. Can Lan's brother swim? (Anh của Lan có biết bơi không?)

a. Yes, he can. (Có, anh ấy có thể.)

b. No, he can't. (Không, anh ấy không thể.)

3. Can Lan's sister play the piano? (Chị của Lan có thể chơi piano không?)

a. Yes, she can. (Vâng, cô ấy có thể.)

b. No, she can't. (Không, cô ấy không thể.)

4. Can Lan play the guitar? (Lan có thể chơi ghi-ta không?)

a. Yes, she can. (Có, cô ấy có thể.)

b. No, she can't. (Không, cô ấy không thể.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Read the text in the Student Book. Write T (true) or F (False).

(Đọc văn bản trong Sách Học sinh. Viết T (đúng) hoặc F (Sai).)

1. Minh is in Phan Thiet. (Minh ở Phan Thiết.) => F

2. The sand is red. (Cát có màu đỏ.)

3. Quang is sitting on the beach. (Quang đang ngồi trên bãi biển.)

4. There are seafood restaurants. (Có nhà hàng hải sản.)

5. Quang’s cousins are playing with a ball. (Anh em họ của Quang đang chơi với một quả bóng.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

1.  Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

5. Read and tick (✔)  True or False.  

(Đọc và điền (✔) đúng hoặc sai.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

5. Who am i? Read and answer. 

(Tôi là ai? Đọc và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. Read and circle T (True) or F (False). 

(Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.)

Xem lời giải >>