Đề bài

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Store (n): cửa hàng

Hospital (n): bệnh viện

Restaurant (n): nhà hàng

Office (n): văn phòng

Farm (n): nông trại

Bank (n): ngân hàng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)

 

 

doctor (n): bác sĩ.

pilot (n): phi công.

firefighter (n): lính cứu hỏa.

student (n): học sinh.

teacher (n): giáo viên.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Listen and chant.

(Nghe và đọc theo.)


doctor (n): bác sĩ.

pilot (n): phi công.

firefighter (n): lính cứu hỏa.

student (n): học sinh.

teacher (n): giáo viên.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look at the pictures. Say the jobs.

(Nhìn vào tranh. Nói tên các công việc.)

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.) 

hospital (n): bệnh viện.

airport (n): sân bay.

police station (n): đồn cảnh sát

fire station (n): trạm cứu hỏa

store (n): cửa hàng

Xem lời giải >>
Bài 11 :

2. Listen and chant.

(Nghe và hát.)


hospital (n): bệnh viện.

airport (n): sân bay.

police station (n): đồn cảnh sát

fire station (n): trạm cứu hỏa

store (n): cửa hàng

Xem lời giải >>
Bài 12 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ, và nhắc lại.)


office (n): văn phòng

farm (n): nông trại

bank (n): ngân hàng

Xem lời giải >>
Bài 13 :

1. Listen, point, and repeat.

(Nghe, chỉ và nhắc lại.)


Fire truck (n): xe cứu hỏa

Ladder (n): cái thang

Helmet (n): mũ bảo hiểm

Uniform (n): đồng phục

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Cashier (n): thu ngân

Doctor (n): bác sĩ

Office worker (n): nhân viên văn phòng

Factory worker (n): công nhân nhà máy

Farmer (n): nông dân

Waiter (n): bồi bàn
Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Play Heads up. What’s missing?

(Trò chơi Heads up. What’s missing.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Play Guess.

(Trò chơi Đoán.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

1. Find and circle the words.

(Tìm và khoanh các từ.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Fill in the correct circle.

(Tô vào các vòng tròn đúng.)

 
Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Look at the pictures in 2 again. Write.

(Nhìn lại các bức tranh trong bài 2. Viết.)

fly

study

fight

1. They fight fires.

2. _______________ planes.

3. _________________.

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

2. Look and read. Write.

(Nhìn và đọc. Viết.)

1. They have a police car.

police officers

2. They help sick people. 

____________

3. They grow apples and oranges. 

____________

4. They fight fires. 

____________

5. They fly planes. 

____________

6. They go to school. 

____________

Xem lời giải >>
Bài 22 :

1. Write the sentence with a capital letter and a period.

(Viết câu có in hoa, có dấu chấm.)

1. doctors help sick people => Doctors help sick people.

2. they’re farmers

3. firefighters fight fires

4. we’re students

Xem lời giải >>
Bài 23 :

1. Find and circle the words.

(Tìm và khoanh tròn các từ.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

2. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

1. Find and circle the words.

(Tìm và khoanh từ.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Job profile

2. Circle the places where your family works.

(Khoanh tròn những nơi gia đình bạn làm việc.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

1. Look and number.

(Nhìn và điền số.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

5. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

6. Look and draw lines.

(Nhìn và vẽ đường.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>