Đề bài

2. Play Heads up. What’s missing?

(Trò chơi Heads up. What’s missing.)

Phương pháp giải

Cách chơi: Trên bảng có gắn ảnh minh họa của những từ vựng liên quan đến miêu tả con người. Các bạn quay mặt đi và cô sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Các bạn phải đoán được là cô vừa gỡ tấm ảnh minh họa từ vựng nào.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


Tall (adj): cao

Short (adj): thấp

Big (adj): to béo

Slim (adj): gầy

Strong (adj): khỏe

Weak (adj): yếu
Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.) 


Eyes (n): đôi mắt

Ears (n): đôi tai

Mouth (n): miệng/ mồm

Nose (n): mũi

Mustache (n): ria mép

Beard (n): râu
Xem lời giải >>
Bài 5 :

2. Play Flashcard peak.

(Trò chơi Flashcard peak.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)


 

Hair (n): tóc

Long (adj): dài

Short (adj): ngắn

Straight (adj): thẳng

Curly (adj): xoăn

Blond (adj): vàng (tóc)
Xem lời giải >>
Bài 7 :

2. Play Board race.

(Trò chơi Board race.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Write. 

(Viết.)

Tim

brown 

straight

short

Rosy

green 

curly 

Billy

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Listen and repeat.

(Nghe và nhắc lại.)


Blonde (adj): tóc vàng

Straight (adj): thẳng

Moustache (n): ria

Beard (n): râu

Curly (adj): xoăn

Fair (adj): vàng hoe

Arm (n): cánh tay

Stomach (n): dạ dày

I like watching people in the park. (Tôi thích quan sát mọi người ở trong công viên.)

Xem lời giải >>