2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
Bài nghe:
Do you want to play soccer?
Do you want to play soccer?
Let’s go to the stadium.
Let’s go to the stadium.
Do you want to skate?
Do you want to skate?
Let’s go to the skate park.
Let’s go to the skate park.
Let’s play and skate today.
Let’s play and skate today.
Tạm dịch:
Bạn muốn chơi đá bóng không?
Bạn muốn chơi đá bóng không?
Hãy đến sân vận động.
Hãy đến sân vận động.
Bạn muốn trượt ván không?
Bạn muốn trượt ván không?
Hãy đi đến công viên trượt ván.
Hãy đi đến công viên trượt ván.
Hôm nay hãy chơi và trượt ván.
Hôm nay hãy chơi và trượt ván.
Các bài tập cùng chuyên đề
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh.)
1.
a. Were you on the beach last weekend?
b. Where were you last summer?
c. Were you in the countryside last summer?
2.
a. Where were you last weekend?
b. Where were you yesterday?
c. Were you at the campsite yesterday?
3. Let’s chant.
(Hãy hát theo.)
1. Listen, point, and repeat.
(Nghe, chỉ và nhắc lại.)
flute (n): sáo
you: bạn
foot (n): chân
new (adj): mới
2. Listen and chant.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài nghe:
Look! It's June and
It's my birthday!
I have a few books and
A new flute.
Would you like to come
To my party?
There's cake,balloons.
And a lot of fruit
Tạm dịch:
Nhìn! Bây giờ là tháng sáu và
Đó là sinh nhật của tôi!
Tôi có một vài cuốn sách và
Một cây sáo mới.
Bạn có muốn đến không
Tới bữa tiệc của tôi?
Có bánh, bóng bay.
Và rất nhiều trái cây
3. Read the chant again. Say the words with u_e, ew,ou,and oo. Write.
(Đọc lại bài đọc. Nói những từ có âm u_e, ew,ou,and oo. Viết.)
3. Read the chant again. Say the words with u_e, ew,ou,and oo. Write.
(Đọc lại bài đọc. Nói những từ có âm u_e, ew,ou,and oo. Viết.)
4. Look, match, and say.
(Nhìn, nối và nói.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
skate, today
3. Write each word in the correct column.
(Viết mỗi từ vào đúng cột.)