Đọc và viết:
a) Số tự nhiên lớn nhất có sáu chữ số khác nhau;
b) Số tự nhiên nhỏ nhất có bảy chữ số khác nhau;
c) Số tự nhiên chẵn lớn nhất có tám chữ số khác nhau;
d) Số tự nhiên lẻ nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau;
- Số lớn nhất có các chữ số khác nhau: Bắt đầu bằng 9, các chữ số ở các hàng tiếp sau giảm dần.
- Số nhỏ nhất có các chữ số khác nhau: Bắt đầu bằng 1, chữ số hàng kế tiếp là 0, các chữ số ở các hàng tiếp sau tăng dần từ chữ số 2.
- Số chẵn: Số có chữ số cuối là một trong các số sau: 0,2,4,6,8.
- Số lẻ: Số có chữ số cuối là một trong các số sau: 1,3,5,7,9.
a) 987 654
Đọc: Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư.
b) 1 023 456
Đọc: Một triệu không trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi sáu.
c) 98 765 432
Đọc: Chín mươi tám triệu bảy trăm sáu mươi lăm nghìn bốn trăm ba mươi hai.
d) 10 234 567
Đọc: Mười triệu hai trăm ba mươi tư nghìn năm trăm sáu mươi bảy
Các bài tập cùng chuyên đề
Cho các số: 27 501; 106 712; 7 110 385; 2 915 404 267 (viết trong hệ thập phân)
a) Đọc mỗi số đã cho
b) Chữ số 7 trong mỗi số đã cho có giá trị bằng bao nhiêu
Chữ số 4 đứng ở hàng nào trong một số tự nhiên nếu nó có giá trị bằng
a) 400
b) 40
c) 4
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau
c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số chẵn
d) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số lẻ
Từ ba chữ số 0, 1 và 2, viết các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số chỉ viết một lần.
a) Dựa theo cách biểu diễn trên, hãy biểu diễn các số 345 và 2 021.
b) Đọc số 96 208 984. Số triệu, số trăm là bao nhiêu?
Mỗi số sau có bao nhiêu chữ số? Chỉ ra chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, …của mỗi số đó.
2 023; 5 427 198 653
a) Đọc số sau: 12 123 452
b) Viết số sau: Ba mươi tư nghìn sáu trăm năm mươi chín
Đọc số liệu về các đại dương trong bảng dưới đây:
Viết các số sau: Ba tỉ hai trăm năm mươi chín triệu sáu trăm ba mươi ba nghìn hai trăm mười bảy.
Đọc các số sau:
71 219 367; 1 153 692 305.
Trong bảng dưới đây có ghi dân số của một số tỉnh, thành phố ở nước ta năm 2019. Đọc dân số của những tỉnh, thành phố nêu trong bảng trên và cho biết tỉnh, thành phố nào có dân số nhiều nhất.
Hãy viết số tự nhiên lớn nhất có 6 chữ số.
Số tự nhiên nào lớn nhất có 6 chữ số khác nhau?
Viết tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 4.
Theo nguồn ước tính của CIA World Factbook, tính đến tháng 12 năm 2020, dân số Trung Quốc là 1441457889 người và dân số Ấn Độ là 1386638130 người.
a) Hãy viết cách đọc các số chỉ dân số này.
Theo nguồn ước tính của CIA World Factbook, tính đến tháng 12 năm 2020, dân số Trung Quốc là 1441457889 người và dân số Ấn Độ là 1386638130 người.
b) Dân số nước nào lớn hơn?
a) Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số
b) Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau
c) Tìm số tự nhiên chẵn nhỏ nhất có năm chữ số
d) Tìm số tự nhiên chẵn lớn nhất có năm chữ số khác nhau
Cho các số: 27 501; 106 812; 7 110 385; 2 915 404 260 (viết trong hệ thập phân).
a) Đọc mỗi số đã cho;
b) Chữ số 7 trong mỗi số đã ghi có giá trị là bao nhiêu?
a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số;
b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau;
c) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số chẵn;
d) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số lẻ.
Tìm các số tự nhiên lẻ có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5.
Tìm các số tự nhiên chẵn có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 5.
Có bao nhiêu số có hai chữ số trong đó có mặt chữ số 2?
Viết số tự nhiên a sau đây: Mười lăm tỉ hai trăm sáu mươi bảy triệu không trăm hai mươi mốt nghìn chín trăm linh tám.
a) Số a có bao nhiêu chữ số? Viết tập hợp các chữ số của a;
b) Số a có bao nhiêu triệu, chữ số hàng triệu là chữ số nào?
c) Trong a có hai chữ số 1 nằm ở những hàng nào? Mỗi chữ số ấy có giá trị bằng bao nhiêu?