Đề bài

E. Point, ask and answer. 

(Chỉ, hỏi và trả lời.) 

Phương pháp giải

What can you/he/she do? (Bạn/ anh ấy/ cô ấy có thể làm gì?)

I/he/she can + động từ nguyên thể. (Tớ/ anh ấy/ cô ấy có thể làm…)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. What can you do?

    I can play the piano.

(Bạn có thể làm gì?

Tớ có thể chơi đàn piano.)

2. What can she do?

    She can ride a bike.

(Cô ấy có thể làm gì?

Cô ấy có thể đạp xe đạp.)

3. What can they do?

    They can do gymnastics.

(Họ có thể làm gì?

Họ có thể tập thể dục dụng cụ.)

4. What can your mom do?

    She can drive a car.

(Mẹ của bạn có thể làm gì?

Mẹ của tớ có thể lái xe ô tô.)

5. What can he do?

    He can play badminton.

(Anh ấy có thể làm gì?

Anh ấy có thể đánh cầu lông.)

6. What can your dad do?

    He can play the guitar.

(Bố của bạn có thể làm gì?

Bố của tớ có thể chơi đàn guitar.)

7. What can they do?

    They can play tennis. 

(Họ có thể làm gì?

Họ có thể chơi tennis.)

8. What can she do?

    She can play drums. 

(Cô ấy có thể làm gì?

Cô ấy có thể chơi trống.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

2. Follow the lines and say.

(Nhìn theo các đường nối và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

6. Let’s play.

(Hãy chơi.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

2. Listen and point. Ask and answer.

(Nghe và chỉ. Hỏi và trả lời.)


 
Xem lời giải >>
Bài 15 :

3. Draw a picture of you and your family at the beach. What are they doing?

(Vẽ một bức tranh của bạn và gia đình của bạn ở bãi biển. Họ đang làm gì?)

 
Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Ask and answer.

(Hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Role-play

(Nhập vai.)

 
Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Play the Chain game. Give true answer. 

(Chơi trò Chain game. Đưa ra câu trả lời đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Role-play

(Nhập vai.)

 
Xem lời giải >>
Bài 20 :

2. Ask your friend and complete the table with a (V) or a (X).

(Hỏi bạn của bạn và hoàn thành bảng với (V) hoặc (X).)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Role-play. 

(Nhập vai.) 

Xem lời giải >>
Bài 22 :

2. Play the Chain game.

(Chơi trò Guess picture.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Role-play. 

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

2. Play the Pretend game with one or two people. 

(Chơi trò Pretend game với một hoặc hai người.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

2. Play the Pretend game with one or two people. 

(Chơi trò Pretend game với một hoặc hai người.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

 
Xem lời giải >>
Bài 28 :

2. Play the Find your friends game. In pairs, take turns asking questions to guess who your friend is thinking of. 

(Chơi trò chơi Find your friends game. Theo cặp, lần lượt đặt câu hỏi để đoán xem bạn của bạn đang nghĩ đến ai.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

3. Role-play.

(Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

2. Play Tic, tac, toe.

(Chơi trò chơi tic, tac, toe.)

Xem lời giải >>