Đề bài

E. Point and say.

(Chỉ và nói.)

Phương pháp giải

This is + a/an + danh từ số ít. (Đây là một…) 

That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một …) 

These are + danh từ số nhiều. (Đây là những…)

Those are + danh từ số nhiều. (Kia là những…)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. That’s a snake. (Kia là một con rắn.)

2. This is a hippo. (Đây là một con hà mã.)

3. Those are camels. (Kia là những con lạc đà.)

4. This is a horse. (Đây là một con ngựa.)

5. Those are rhinos. (Kia là những con tê giác.)

6. These are monkeys. (Đây là những con khỉ.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Project.

(Dự án.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

3. Board game. Roll a dice. Listen answer it.

(Trò chơi trên bàn cờ. Lắc xúc xắc. Nghe và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

1. Look at the picture. Where are the children? What animals do you see?

(Nhìn vào bức tranh. Những đứa trẻ đang ở đâu? Bạn nhìn thấy những con vật nào?)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. Where do you go on school trips?

(Bạn đi đâu trong các chuyến dã ngoại của trường?)

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

3. Mime an activity for your friend to guess.

(Bắt chước một hoạt động để bạn của bạn đoán.)

 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

3. Role-play.

(Nhập vai.)

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

F. Play the Find the animals game.

(Chơi trò tìm con vật.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

3. Role-play. 

(Nhập vai.) 

Xem lời giải >>
Bài 11 :

E. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

3. Role-play. 

(Nhập vai.) 

Xem lời giải >>
Bài 13 :

F. Play Find the animals game.  

(Chơi trò Tìm những loài động vật.)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

3. Role-play

(Nhập vai.) 

Xem lời giải >>
Bài 15 :

G. Talk about animals you know.

(Nói về những con vật mà biết.)

 
Xem lời giải >>
Bài 16 :

D. Play the connect three.

(Chơi trò Connect three.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

4. Look at a friend’s poster. What do you like about it?

(Hãy nhìn vào tấm áp phích của bạn. Bạn thích gì về nó?)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

3. Draw. Ask and answer.

(Vẽ. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

3. Look at the picture. Ask and answer.

(Nhìn tranh. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

4. Play the game: Chain Game.

(Chơi trò chơi: Móc xích.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

3. Point to the pictures in 1 and 2. Ask and answer. 

(Chỉ vào tranh ở câu 1 và câu 2. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

4. Play the game: Guessing.

(Chơi trò chơi: Đoán con vật.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

3. Look at the zoo map. Write. Ask and answer.

(Nhìn vào bản đồ sở thú. Viết. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 24 :

3. Ask and answer.

(Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 25 :

3. Share.

(Chia sẻ.)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

4. Write the number. Ask and answer.

(Viết số. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>
Bài 27 :

4. Play the game: Sentence Completion.

(Chơi trò chơi: Hoàn thành câu.)

Xem lời giải >>
Bài 28 :

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Xem lời giải >>
Bài 29 :

4. Talk with a friend.

(Nói chuyện với người bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 30 :

3. Draw an animal from your dreams. Ask and answer.

(Vẽ một con vật từ giấc mơ của bạn. Đặt câu hỏi và trả lời.)

Xem lời giải >>