Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn 1 phần chất rắn không tan và dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
-
A.
FeCl2, FeCl3, HCl.
-
B.
FeCl2, CuCl2, HCl.
-
C.
FeCl2, CuCl2, FeCl3.
-
D.
CuCl2, FeCl3, HCl.
Chất rắn không tan là Cu => dung dịch thu được gồm FeCl2, CuCl2 và HCl dư
Đáp án : B
Các bài tập cùng chuyên đề
Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (II) là
-
A.
Tính oxi hóa.
-
B.
Tính khử.
-
C.
tính bazơ.
-
D.
Tính oxi hóa và tính khử.
Nung nóng hỗn hợp Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không thay đổi thu được chất rắn X. X chứa
-
A.
MgO, FeO.
-
B.
Mg(OH)2, Fe(OH)2.
-
C.
Fe, MgO.
-
D.
MgO, Fe2O3.
Để điều chế FeCl2, người ta có thể dùng cách nào sau đây ?
-
A.
FeO + Cl2.
-
B.
FeCl3 + Fe.
-
C.
Fe + NaCl.
-
D.
Fe + Cl2.
Trong phòng thí nghiệm, để bảo vệ muối Fe2+ người ta thường cho vào đó
-
A.
một cái đinh sắt.
-
B.
một miếng Cu.
-
C.
Một ít dung dịch sắt Fe3+.
-
D.
một thanh Mg.
Phản ứng nào dưới đây không thu được FeO ?
-
A.
Fe(OH)2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$
-
B.
FeCO3$\xrightarrow{{{t}^{o}}}$
-
C.
Fe(NO3)2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$
-
D.
Fe2O3 + CO $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$
Để điều chế Fe(NO3)2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau ?
-
A.
Ba(NO3)2 + FeSO4
-
B.
Fe(OH)2 + HNO3
-
C.
Fe + HNO3 dư
-
D.
FeO + NO2
Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là
-
A.
Zn, Ag+.
-
B.
Ag, Cu2+
-
C.
Ag, Fe3+.
-
D.
Zn, Cu2+.
Cho các phản ứng chuyển hóa sau: NaOH + dung dịch X → Fe(OH)2; Fe(OH)2 + dung dịch Y → Fe2(SO4)3; Fe2(SO4)3 + dung dịch Z → BaSO4. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
-
A.
FeCl3, H2SO4 đặc nóng, Ba(NO3)2.
-
B.
FeCl3, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.
-
C.
FeCl2, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.
-
D.
FeCl2, H2SO4 loãng, Ba(NO3)2.
Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là?
-
A.
Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3.
-
B.
Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).
-
C.
Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).
-
D.
Đẩy nhanh tốc độ phản ứng.
Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là
-
A.
Tính oxi hóa.
-
B.
Tính khử.
-
C.
Tính bazơ.
-
D.
Tính oxi hóa và tính khử.
Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?
-
A.
NaOH.
-
B.
Ag.
-
C.
BaCl2.
-
D.
Fe.
Khi nhỏ dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch Na2CO3, hiện tượng xảy ra là
-
A.
có kết tủa trắng tạo ra.
-
B.
có kết tủa nâu đỏ tạo ra.
-
C.
có khí thoát ra.
-
D.
cả B và C
Dung dịch X có chứa FeSO4, dung dịch Y có chứa Fe2(SO4)3. Thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt X và Y là
-
A.
dung dịch NH3.
-
B.
dung dịch KMnO4 trong H2SO4.
-
C.
kim loại Cu
-
D.
tất cả các đáp án trên.
Hòa tan chất rắn X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan được Cu và làm mất màu dung dịch KMnO4. X là
-
A.
Fe3O4.
-
B.
FeO.
-
C.
Fe.
-
D.
Fe2O3.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
-
A.
Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).
-
B.
Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
-
C.
Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
-
D.
Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.
Phản ứng nào sau đây sai :
-
A.
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe.
-
B.
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
-
C.
FeO + CO → Fe + CO2.
-
D.
Fe3O4 + 8HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O.
Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
-
A.
Fe(OH)3.
-
B.
Fe2O3.
-
C.
FeCl2.
-
D.
FeCl3.
Cho dãy chuyển hoá sau: $F\text{e}\xrightarrow{+X}F\text{e}C{{l}_{3}}\xrightarrow{+Y}F\text{e}C{{l}_{2}}\xrightarrow{+Z}F\text{e}{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{3}}$. X, Y, Z không thể là:
-
A.
Cl2, Fe, HNO3.
-
B.
Cl2, Cu, HNO3.
-
C.
Cl2, Fe, AgNO3.
-
D.
HCl, Cl2, AgNO3.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
$Fe{{(N{{O}_{3}})}_{2}}\xrightarrow{to}X\xrightarrow{+HCl}Y\xrightarrow{+Z}T\xrightarrow{to}X$
Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO3, Cu(OH)2. Có bao nhiêu chất có thể thỏa mãn Z trong sơ đồ trên?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:
-
A.
4
-
B.
3
-
C.
6
-
D.
5