Đề bài

Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (II) là

  • A.

    Tính oxi hóa.

  • B.

    Tính khử.

  • C.

    tính bazơ.

  • D.

    Tính oxi hóa và tính khử.

Phương pháp giải

xem lại lí thuyết hợp chất sắt

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (II) là tính oxi hóa và tính khử.

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Nung nóng hỗn hợp Mg(OH)2 và Fe(OH)2 ngoài không khí cho đến khi khối lượng không thay đổi thu được chất rắn X. X chứa

  • A.

    MgO, FeO.

  • B.

    Mg(OH)2, Fe(OH)2.

  • C.

    Fe, MgO.

  • D.

    MgO, Fe2O3.

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Để điều chế FeCl2, người ta có thể dùng cách nào sau đây ?

  • A.

    FeO + Cl2.

  • B.

    FeCl3 + Fe.

  • C.

    Fe + NaCl.

  • D.

    Fe + Cl2.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Trong phòng thí nghiệm, để bảo vệ muối Fe2+ người ta thường cho vào đó

  • A.

    một cái đinh sắt.         

  • B.

    một miếng Cu.

  • C.

    Một ít dung dịch sắt Fe3+.

  • D.

    một thanh Mg.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Phản ứng nào dưới đây không thu được FeO ?

  • A.

    Fe(OH)2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$

  • B.

    FeCO3$\xrightarrow{{{t}^{o}}}$

  • C.

    Fe(NO3)2 $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$

  • D.

    Fe2O3 + CO $\xrightarrow{{{t}^{o}}}$

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Để điều chế Fe(NO3)2 có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau ?

  • A.

    Ba(NO3)2 + FeSO4

  • B.

    Fe(OH)2 + HNO3

  • C.

    Fe + HNO3

  • D.

    FeO + NO2

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là

  • A.

    Zn, Ag+.

  • B.

    Ag, Cu2+

  • C.

    Ag, Fe3+.

  • D.

    Zn, Cu2+.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Cho các phản ứng chuyển hóa sau: NaOH + dung dịch X → Fe(OH)2;  Fe(OH)2 + dung dịch Y → Fe2(SO4)3;  Fe2(SO4)3 + dung dịch Z → BaSO4. Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là

  • A.

    FeCl3, H2SO4 đặc nóng, Ba(NO3)2.

  • B.

    FeCl3, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.

  • C.

    FeCl2, H2SO4 đặc nóng, BaCl2.

  • D.

    FeCl2, H2SO4 loãng, Ba(NO3)2.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Để điều chế Fe(OH)2 trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành như sau: Đun sôi dung dịch NaOH sau đó cho nhanh dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH này. Mục đích chính của việc đun sôi dung dịch NaOH là?

  • A.

    Phân hủy hết muối cacbonat, tránh việc tạo kết tủa FeCO3.

  • B.

    Đẩy hết oxi hòa tan, tránh việc oxi hòa tan oxi hóa Fe(II) lên Fe(III).

  • C.

    Để nước khử Fe(III) thành Fe(II).

  • D.

    Đẩy nhanh tốc độ phản ứng. 

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là

  • A.

    Tính oxi hóa.

  • B.

    Tính khử.

  • C.

    Tính bazơ.

  • D.

    Tính oxi hóa và tính khử.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây ?

  • A.

    NaOH.

  • B.

    Ag.

  • C.

    BaCl2.

  • D.

    Fe.

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Khi nhỏ dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch Na2CO3, hiện tượng xảy ra là

  • A.

    có kết tủa trắng tạo ra.

  • B.

    có kết tủa nâu đỏ tạo ra.

  • C.

    có khí thoát ra.           

  • D.

    cả B và C

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Dung dịch X có chứa FeSO4, dung dịch Y có chứa Fe2(SO4)3. Thuốc thử nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt X và Y là

  • A.

    dung dịch NH3.

  • B.

    dung dịch KMnO4 trong H2SO4.

  • C.

    kim loại Cu

  • D.

    tất cả các đáp án trên.

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn 1 phần chất rắn không tan và dung dịch Y. Dung dịch Y chứa

  • A.

    FeCl2, FeCl3, HCl.

  • B.

    FeCl2, CuCl2, HCl.

  • C.

    FeCl2, CuCl2, FeCl3.

  • D.

    CuCl2, FeCl3, HCl.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Hòa tan chất rắn X vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan được Cu và làm mất màu dung dịch KMnO4. X là

  • A.

    Fe3O4.

  • B.

    FeO.

  • C.

    Fe.

  • D.

    Fe2O3.

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

  • A.

    Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt (II).

  • B.

    Dung dịch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.

  • C.

    Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.

  • D.

    Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Phản ứng nào sau đây sai :

  • A.

    2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe.     

  • B.

    Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.

  • C.

    FeO + CO → Fe + CO2.

  • D.

    Fe3O4 + 8HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

  • A.

    Fe(OH)3.

  • B.

    Fe2O3.

  • C.

    FeCl2.

  • D.

    FeCl3.

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho dãy chuyển hoá sau: $F\text{e}\xrightarrow{+X}F\text{e}C{{l}_{3}}\xrightarrow{+Y}F\text{e}C{{l}_{2}}\xrightarrow{+Z}F\text{e}{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{3}}$. X, Y, Z không thể là:

  • A.

    Cl2, Fe, HNO3.

  • B.

    Cl2, Cu, HNO3.

  • C.

    Cl2, Fe, AgNO3.

  • D.

    HCl, Cl2, AgNO3.

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

$Fe{{(N{{O}_{3}})}_{2}}\xrightarrow{to}X\xrightarrow{+HCl}Y\xrightarrow{+Z}T\xrightarrow{to}X$

Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO3, Cu(OH)2. Có bao nhiêu chất có thể thỏa mãn Z trong sơ đồ trên?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:

  • A.

    4

  • B.

    3

  • C.

    6

  • D.

    5

Xem lời giải >>