2K8 XUẤT PHÁT SỚM - RA MẮT LỚP LIVE ÔN ĐGNL & ĐGTD 2026

ƯU ĐÃI 50% HỌC PHÍ + CƠ HỘI NHẬN MÃ "LOCDAUNAM" GIẢM THÊM 600K HỌC PHÍ

Chỉ còn 3 ngày
Xem chi tiết
Đề bài

Quan sát Hình 39 và cho biết vị trí tương đối giữa giá của vectơ CD với giá của vectơ ABPQ.

Phương pháp giải

+) Giá của vectơ là đường thẳng chứa vectơ ấy.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Giá của vectơ AB là đường thẳng AB

Giá của vectơ CD là đường thẳng CD.

Giá của vectơ PQ là đường thẳng PQ.

Dễ thấy: AB // CD và CD trùng PQ.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Hai ca nô A và B chạy trên sông với các vận tốc riêng có cùng độ lớn là 15km/h. Tuy vậy, ca nô A chạy xuôi dòng còn ca nô B chạy ngược dòng. Vận tốc của dòng nước trên sông là 3 km/h.

a) Hãy thể hiện trên hình vẽ, vectơ vận tốc v của dòng nước và các vectơ vận tốc thực tế vA,vB của các ca nô A, B. ?

b) Trong các vectơ v,vA,vB, những cặp vectơ nào cùng phương và những cặp vectơ nào ngược hướng?

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Xét các vectơ cùng phương trong Hình 4.7. Hai vectơ aABđược gọi là cùng hướng, còn hai vectơ ax được gọi là ngược hướng. Hãy chỉ ra các vectơ cùng hướng với vectơ a và các vectơ ngược hướng với vectơ a.

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Quan sát các làn đường trong Hình 4.5 và cho biết những nhận xét nào sau đây là đúng.

a) Các làn đường song song với nhau.

b) Các xe chạy theo cùng một hướng

c) Hai xe bất kì đều chạy theo cùng một hướng hoặc hai hướng ngược nhau.

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Quan sát hai biển báo ở Hình 40a, 40b, cho biết hai vectơ ABCD có cùng hướng hay không.

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Cho A, B, C là ba điểm thẳng hàng, B nằm giữa A và C. Viết các cặp vectơ cùng hướng, ngược hướng trong những vectơ sau:  AB,AC,BA,BC,CA,CB.

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Khẳng định sau đây đúng hay sai? Hãy giải thích.

Nếu 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng thì hai vectơ  ABACcùng hướng.

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Quan sát Hình 8 và gọi tên các vectơ:

a) Cùng phương với vectơ x;

b) Cùng hướng với vectơ a ;

Ngược hướng với vectơ  u.

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Bạn có nhận xét gì về giá của các cặp vectơABCD, PQRS trong Hình 6?

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và DC (hình 15). Điểm M nằm trên đoạn DC.

a) Gọi tên các vectơ cùng hướng với vectơ AB

b) Gọi tên các vectơ ngược hướng với vectơ DM

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Tìm các lực cùng hướng và ngược hướng trong số các lực đẩy được biểu diễn bằng các vectơ trong hình 18

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của cạnh BCG là trọng tâm của tam giác. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là một khẳng định đúng?

a) Hai vectơ GAGM cùng phương.

b) Hai vectơ GAGM cùng hướng.

c) Hai vectơ GAGM ngược hướng.

d) Độ dài của vectơ AM bằng ba lần độ dài của vectơ MG.

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Xét các vectơ có hai điểm mút lấy từ các điểm A,B,C,DO. Số các vectơ khác vectơ – không và cùng phương với AC là:

A. 6

B. 3

C. 4

D. 2

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho đoạn thẳng ACB là một điểm nằm giữa A,C. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là một khẳng định đúng?

A. Hai vectơ ABCB cùng hướng.

B. Hai vectơ CABC cùng hướng.

C. Hai vectơ ABAC cùng hướng.

D. Hai vectơ ACBA cùng hướng.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Trong mặt phẳng cho hai điểm phân biệt A, B. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn AM ngược hướng với AB là hình gì?

A. Đường thẳng AB               

B. Tia AB

C. Tia đối của tia AB trừ điểm A       

D. Đoạn thẳng AB

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Trong mặt phẳng nghiêng không có ma sát, cho hệ vật m1, m2, hai vật nối với nhau bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc (Hình 32). Giả sử bỏ qua khối lượng của dây và ma sát của ròng rọc.

a) Tìm các cặp vectơ cùng phương trong các vectơ ở Hình 32.

b) Những cặp vectơ cùng phương đó có cùng hướng không?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Cho đoạn thẳng AB và điểm C nằm giữa hai điểm A, B. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AC=ACABAB           

B. AC=ACABAB

C. AC=ABACAB

D. AC=ABACAB

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho đoạn thẳng BC và điểm A nằm giữa hai điểm B, C. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AC=ACABAB

B. AC=ACABAB

C. AC=ABACAB

D. AC=ABACAB

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cho hình thang ABCD với hai đáy là AB, CD và có hai đường chéo cắt nhau tại O

a) Gọi tên hai vectơ cùng hướng với AO

b) Gọi tên hai vectơ ngược hướng với AB

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho tam giác ABC. Đặt a=AB;b=AC. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?

A. 2a+ba+2b   

B. a2b2ab

C. 5a+b10a2b   

D. a+bab

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Cho ba điểm A, B, C phân biệt thẳng hàng. Trong trường hợp nào thì hai vectơ ABAC:

a) Cùng hướng?                                            b) Ngược hướng?

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Cho ba vectơ a,b,c cùng phương. Chứng tỏ rằng có ít nhất hai vectơ cùng hướng trong ba vectơ đó.

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Trên trục (O;e) cho các điểm A ,B, C, D  có tọa độ lần lượt là 4; -1; -5; 0.

a) Vẽ trục và biểu diễn các điểm đã cho lên trên trục đó.

b) Hai vectơ ABCD cùng hướng hay ngược hướng?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Chứng minh khẳng định sau: Hai vectơ u=(x1,y1), v=(x2,y2) (v0 ) cùng phương khi và chỉ khi có một số thực k sao cho x1=kx2y1=ky2 .

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ nào sau đây?

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ (ảnh 1)
Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho các vecto a,b,c,uv như trong hình dưới. Hỏi có bao nhiêu vecto cùng hướng với u?

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho hình bình hành ABCD. Vecto nào sau đây cùng phương với AB?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Cho vectơ a=(2;2). Hãy tìm tọa độ một vectơ đơn vị e cùng hướng với vectơ a.

Xem lời giải >>