Đề bài

Cho hàm số \(y =  - 2{x^2}\).

a) Điểm nào trong các điểm có tọa độ \(\left( { - 1; - 2} \right),\left( {0;0} \right),\left( {0;1} \right),\left( {2021;1} \right)\) thuộc đồ thị của hàm số trên?

b) Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ lần lượt bằng \( - 2;3\) và 10.

c) Tìm những điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng \( - 18\).

Phương pháp giải

a) Thay tọa độ các điểm vào hàm số.

b) Thay \(x =  - 2;x = 3;x = 10\) vào hàm số rồi tìm y.

c) Thay \(y =  - 18\) vào tìm x.

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a)

+) Thay tọa độ \(\left( { - 1; - 2} \right)\) vào hàm số \(y =  - 2{x^2}\) ta được:

\( - 2 =  - 2.{\left( { - 1} \right)^2}\)(Đúng)

=> \(\left( { - 1; - 2} \right)\) thuộc đồ thị hàm số \(y =  - 2{x^2}\).

+) Thay tọa độ \(\left( {0;0} \right)\) vào hàm số \(y =  - 2{x^2}\) ta được:

\(0 =  - {2.0^2}\)(Đúng)

=> \(\left( {0;0} \right)\) thuộc đồ thị hàm số \(y =  - 2{x^2}\).

+) Thay tọa độ \(\left( {0;1} \right)\) vào hàm số \(y =  - 2{x^2}\) ta được:

\(1 =  - {2.0^2} \Leftrightarrow 1 = 0\)(Vô lí)

=> \(\left( {0;1} \right)\) không thuộc đồ thị hàm số \(y =  - 2{x^2}\).

+) Thay tọa độ \(\left( {2021;1} \right)\) vào hàm số \(y =  - 2{x^2}\) ta được:

\(1 =  - {2.2021^2}\)(Vô lí)

=> \(\left( {2021;1} \right)\) không thuộc đồ thị hàm số \(y =  - 2{x^2}\).

b)

+) Thay \(x =  - 2\) vào hàm số \(y =  - 2{x^2}\) ta được:

\(y =  - 2.{\left( { - 2} \right)^2} =  - 8\)

+) Thay \(x = 3\) vào hàm số \(y =  - 2{x^2}\) ta được:

\(y =  - {2.3^2} =  - 18\)

+) Thay \(x = 10\) vào hàm số \(y =  - 2{x^2}\) ta được:

\(y =  - 2.{\left( {10} \right)^2} =  - 200\)

c) Thay \(y =  - 18\) vào hàm số \(y =  - 2{x^2}\) ta được:

\( - 18 =  - 2{x^2} \Leftrightarrow {x^2} = 9 \Leftrightarrow x =  \pm 3\)

Vậy các điểm có tọa độ (3;-18) và (-3;-18) thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng -18.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Vẽ đồ thị mỗi hàm số bậc hai sau:

a) \(y = {x^2} - 4x - 3\)

b) \(y = {x^2} + 2x + 1\)

c) \(y =  - {x^2} - 2\)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho hàm số \(y =  - {x^2} + 2x + 3\).

a) Tìm tọa độ 5 điểm thuộc đồ thị hàm số trên có hoành độ lần lượt là \( - 1,0,1,2,3\) rồi vẽ chúng trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

b) Vẽ đường cong đi qua 5 điểm trên. Đường cong đó cũng là đường parabol và là đồ thị của hàm số \(y =  - {x^2} + 2x + 3\) (Hình 12).

 

c) Cho biết tọa độ của điểm cao nhất và phương trình trục đối xứng của parabol đó. Đồ thị hàm số đó quay bề lõm lên trên hay xuống dưới?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Cho hàm số \(y = {x^2} + 2x - 3\).

a) Tìm giá trị y tương ứng với giá trị của x trong bảng sau:

 

b) Vẽ các điểm \(A\left( { - 3;0} \right),B\left( { - 2; - 3} \right),C\left( { - 1; - 4} \right),\)\(D\left( {0; - 3} \right),E\left( {1;0} \right)\) của đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 2x - 3\) trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

c) Vẽ đường cong đi qua 5 điểm A, B, C, D, E. Đường cong đó là đường parabol và cũng chính là đồ thị hàm số \(y = {x^2} + 2x - 3\) (Hình 11).

 

d) Cho biết tọa độ của điểm thấp nhất và phương trình trục đối xứng của parabol đó. Đồ thị hàm số đó quay bề lõm lên trên hay xuống dưới?

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Xác định parabol \(y = a{x^2} + bx + 4\) trong mỗi trường hợp sau:

a) Đi qua điểm \(M\left( {1;12} \right)\) và \(N\left( { - 3;4} \right)\)

b) Có đỉnh là \(I\left( { - 3; - 5} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:

a) \(y = 2{x^2} - 6x + 4\)

b) \(y =  - 3{x^2} - 6x - 3\)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Quan sát đồ thị hàm số bậc hai \(y = a{x^2} + bx + c\) ở Hình 37a và Hình 37b rồi nêu:

a) Dấu của hệ số a;

b) Toạ độ đỉnh và trục đối xứng;

c) Khoảng đồng biến;

d) Khoảng nghịch biến;

e) Khoảng giá trị x mà y > 0;

g) Khoảng giá trị x mà \(y \le 0\).

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:

a) \(y = {x^2} - 3x - 4\)

b) \(y = {x^2} + 4x + 4\)

c) \(y =  - {x^2} + 2x - 2\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Vẽ đồ thị hàm số \(y = {x^2} - 4x + 3\) rồi so sánh đồ thị hàm số này với đồ thị hàm số trong Ví dụ 2z. Nếu nhận xét về hai đồ thị này.

Xem lời giải >>
Bài 9 :

a) Xét hàm số\(y = f(x) = {x^2} - 8x + 19 = {(x - 4)^2} + 3\) có bảng giá trị:

\(x\)

2

3

4

5

6

\(f(x)\)

7

4

3

4

7

Trên mặt phẳng tọa độ, ta có các điểm \((x;f(x))\) với x thuộc bảng giá trị đã cho (hình 1).

Hãy vẽ đường cong đi qua các điểm A, B, S, C, D và nêu nhận xét về hình dạng của đường cong này so với đồ thị hàm số \(y = {x^2}\) trên Hình 1.

b) Tương tự xét hàm số \(y = g(x) =  - {x^2} + 8x - 13 =  - {(x - 4)^2} + 3\) có bảng giá trị:

\(x\)

2

3

4

5

6

\(f(x)\)

-1

2

3

2

-1

Trên mặt phẳng tọa độ, ta có các điểm \((x;f(x))\) với x thuộc bảng giá trị đã cho (hình 2).

Hãy vẽ đường cong đi qua các điểm A, B, S, C, D và nêu nhận xét về hình dạng của đường cong này so với đồ thị hàm số \(y =  - {x^2}\) trên Hình 2.

 

Xem lời giải >>
Bài 10 :

d) \(y = 2{x^2} - 5\)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

c) \(y =  - 3{x^2} + 6x\)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

b) \(y =  - {x^2} + 2x + 3\)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

a) \(y = 2{x^2} + 4x - 1\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Hãy xác định đúng đồ thị của mỗi hàm số sau trên Hình 12.

\(\begin{array}{l}({P_1}):y =  - 2{x^2} - 4x + 2;\\({P_2}):y = 3{x^2} - 6x + 5;\\({P_3}):y = 4{x^2} - 8x + 7;\\({P_4}):y =  - 3{x^2} - 6x - 1.\end{array}\)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Tìm công thức của hàm số bậc hai có đồ thị như Hình 13.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

d) \(y =  - {x^2} - 2x - 1\)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

c) \(y = {x^2} - 4x + 5\)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

b) \(y =  - {x^2} - 4x + 5\)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

a) \(y = {x^2} - 4x + 3\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Xác định parabol \(y = a{x^2} - bx + 1\) trong mỗi trường hợp sau:

a) Đi qua hai điểm \(M\left( {1; - 2} \right)\) và \(N\left( { - 2;19} \right)\).

b) Có đỉnh là \(I\left( { - 2;37} \right)\).

c) Có trục đối xứng là \(x =  - 1\) và tung độ của đỉnh bằng 5.

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:

a) \(y = 3{x^2} - 4x + 2\)

b) \(y =  - 2{x^2} - 2x - 1\)

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Cho hàm số \(y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị ở Hình 11. Xác định dấu \(a,b,c\).

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Xác định hàm số bậc 2 biết hệ số tự do \(c = 2\) và bảng biến thiên tương ứng trong mỗi trường hợp sau:

 

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Xác định hàm số bậc hai biết đồ thị tương ứng trong mỗi Hình 12a, 12b:

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Dựa vào đồ thị hàm số bậc hai \(y = f\left( x \right)\) trong mỗi Hình 18a, 18b, 18c, hãy viết tập nghiệm các bất phương trình sau: \(f\left( x \right) > 0;f\left( x \right) < 0;f\left( x \right) \ge 0;f\left( x \right) \le 0\)

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Cho hàm số \(h\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}1\quad \quad x < 0\\2\quad \quad x \ge 0\end{array} \right.\)

a) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số của hàm số trên: \(A\left( {0;0} \right),B\left( { - 1;1} \right),C\left( {2021;1} \right);D\left( {2022;2} \right)\)

b) Chỉ ra hai điểm thuộc đồ thị của hàm số trên có tung độ bằng 2

c) Chỉ ra điểm thuộc đồ thị hàm số trên có hoành độ bằng -2022

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Vẽ đồ thị hàm số của mỗi hàm số sau:

a) \(y = 2{x^2} - 8x + 1\).

b) \(y =  - {x^2} + 4x - 3\).

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tìm công thức của hàm số có đồ thị vẽ được ở bài tập 2.

Xem lời giải >>
Bài 29 :

Tìm công thức hàm số bậc hai biết:

a) Đồ thị hàm số đi qua 3 điểm \(A\left( {1; - 3} \right),B\left( {0; - 2} \right),C\left( {2; - 10} \right)\).

b) Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng \(x = 3\), cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng \( - 16\) và một trong hai giao điểm với trục hoành có hoành độ là \( - 2\).

Xem lời giải >>
Bài 30 :

Đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right) =  - {x^2} + 4\left( {5m + 1} \right)x + \left( {3 - 2m} \right)\) có trục đối xứng là đường thẳng \(x =  - 2\) khi m có giá trị là:

A. \( - 3\)

B. \( - \frac{2}{5}\)

C. \(\frac{3}{2}\)

D. \( - \frac{1}{5}\)

Xem lời giải >>