Đề bài

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Lời giải của GV Loigiaihay.com

Bài nghe:

Here is the weather at breakfast time. This morning, it’s very cold. Put on your hat and scarf because it’s cold.

Here is the weather at lunchtime. Now it isn’t wet. Put on your sun hat because it’s sunny and hot.

Good afternoon. Don’t put on your hat because it’s very windy. It’s a good time to fly a kite.

Here is the weather at dinnertime. Put on your raincoat because it’s rainy. Don’t get wet.

Tạm dịch:

Đây là thời tiết vào giờ ăn sáng. Sáng nay, trời rất lạnh. Hãy đội mũ và quàng khăn vì trời lạnh.

Đây là thời tiết vào giờ ăn trưa. Bây giờ nó không ướt. Đội mũ chống nắng của bạn vì trời nắng và nóng.

Chào buổi chiều. Đừng đội mũ vì trời rất gió. Đây là thời điểm tốt để thả diều.

Đây là thời tiết vào giờ ăn tối. Mặc áo mưa vào vì trời mưa. Đừng để bị ướt.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

4. Listen and number.

(Nghe và điền số.)


Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Look, complete and read.

(Nghe, hoàn thành và đọc.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

6. Let’s sing.

(Hãy hát.)


Xem lời giải >>
Bài 4 :

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

What’s the weather like today? (Thời tiết hôm nay như thế nào?)

It’s sunny, Mum. (Thời tiết hôm nay nắng.)

b.

Lovely! Do you want to go tho the water park with me? (Thật tốt. Con có muốn đi công viên nước với mẹ không?)

Great! Let’s go. (Tuyệt. Hãy đi thôi nào.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

1.

Let’s walk to the store. (Hãy đi bộ đến cửa hàng.)

What’s the weather like? (Thời tiết như thế nào?)

It’s sunny. (Thời tiết nắng.)

2. 

Don’t put on your coat, Billy. (Billy, đừng mặc áo khoác.)

Why? (Vì sao vậy ạ?)

Because, it’s hot. (Bởi vì trời nóng.)

Put on your sun hats, please. (Làm ơn hãy đội mũ vào.)

3.

Oh,no. It’s windy. (Ôi không. Trời gió quá.)

My hat. (Mũ của tôi.)

4. 

Oh, no. Now, it’s rainy. Let’s go home. (Ôi không. Bây giờ mưa rồi. Hãy về nhà thôi.)

5.

Please open the door because we are very wet. (Làm ơn mở cửa đi ạ, chúng cháu đang rất ướt.)

Quick, Grandpa! (Nhanh lên ông ơi!)

Oh no, I don’t have the key. (Ôi không, ông không có chìa khóa.)

6.

Oh no, you’re all wet! (Ôi không, mọi người ướt hết cả rồi!)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

1. Listen to the story and repeat.

(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

 
Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Listen and circle a or b.

(Nghe và khoanh vào a hoặc b.)


Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Listen. Read and say.

(Nghe. Đọc và nói.) 

Mom: Kate, wear your sun hat because it's hot and sunny today.

(Kate, hãy đội mũ che nắng vì hôm nay trời nắng và nóng đấy con.)

Kate Yes, Mom.

(Vâng, thưa mẹ.)

2

Kate: Oh! It's 8:15. Sorry, Mrs. Smith. (Ôi! Bây giờ là 8:15 rồi. Em xin lỗi cô Smith ạ.)

Mrs Smith: Take off your sun hat, please. (Em vui lòng bỏ mũ che nắng ra nhé.) 

Kate: My sun hat? Why? (Mũ che nắng của em? Tại sao ạ?)

Mrs Smith: Because we don't wear hats in school. (Bởi vì chúng ta không đội mũ trong trường.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. Look and listen. 

(Nhìn và nghe.)


Bài nghe: 

1. Lucy: Let’s go out and play, Ben.

Ben: OK. What’s the weather like today?

Lucy: It’s windy. Let’s go!

Ben: Yay!

2. Tom: Mom, may I go to the park?

Mrs Brown: What’s the weather like?

Tom: It’s sunny

Mrs Brown: OK. You can go.

3. Lucy: Dad, let’s take Ziggy for a walk.

Mrs Brown: OK, What’s the weather like? Is it good!

Lucy: It’s cloudy now.

Mr Brown: That’s OK, let’s go!

4. Lucy: Oh, it’s rainy now. Ziggy loves it.

Mrs Brown: I don’t… Argh!...

Lucy: Oh! And now it’s windy, too.

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)



Xem lời giải >>
Bài 11 :

1. Look and listen. 

(Nhìn và nghe.)

Bài nghe:

1. Mrs. Brown: Are you ready to go to the park with Dad?

Ben: Yes, Mom.

Mrs. Brown: Bring your cap because it’s sunny toady.

Ben: OK, thank you.

2. Mr. Brown: Let’s go.

Mrs. Brown: Wait! Bring your sunglasses because it’s sunny today.

Mr. Brown: OK, thanks.

3. Alfie: Would you like to go to the park with me, Tom?

Tom: Yes, I would.

Alfie: Can we go to the park, Mrs. Brown?

Mrs. Brown: Sure. Oh, Bring your raincoat because it’s rainy today.

Alfie: OK, thanks, Mrs. Brown.

4. Mrs. Brown: Wait! Bring your coat because it’s windy, too

Tom: OK, thanks, Mom.

Alfie: Hmm. It’s not rainy or windy. It’s sunny.

Tom: Yeah, it’s nice. Look! Balloons! Let’s buy some.

Alfie: Balloons! I love balloons.

Tom: Stop! Alife! No! Alfie!

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.) 

 
Xem lời giải >>
Bài 14 :

A. Listen and dấu tick the box.

(Nghe và điền dấu tick vào ô.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

C. Listen and put a tick (√) or a cross (X).

(Nghe và đánh dấu √ hoặc dấu X.)


1. A: What’s the weather like today?

    B: It’s cloudy.

2. A: What’s the weather like today?

    B: It’s foggy.

3. A: What’s the weather like today?

    B: It’s sunny.

4. A: What’s the weather like today?

    B: It’s snowy.

Xem lời giải >>
Bài 16 :

B. Listen and number.

(Nghe và đánh số).


Xem lời giải >>
Bài 17 :

2. Look. Listen and number.

(Nhìn. Nghe và điền số.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

4. Look. Listen and draw lines.

(Nhìn. Lắng nghe và vẽ các đường nối.)

Xem lời giải >>
Bài 19 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

1. Look and listen. Repeat. 

(Nhìn tranh và nghe. Nhắc lại.)

Xem lời giải >>
Bài 21 :

1. Look and listen. Repeat.

(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)

Dress for the weather 
When it’s sunny. I wear my hat.
When it’s rainy. I wear my raincoat.
Xem lời giải >>
Bài 22 :

3. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Xem lời giải >>
Bài 23 :

4. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Xem lời giải >>