Đề bài

Quan sát hình 18.4, trình bày nguyên lí làm việc của động cơ Diesel 4 kì

Phương pháp giải

Dựa vào kiến thức hình 18.4

Lời giải của GV Loigiaihay.com

a. Kì 1: Nạp

- Pit tông: từ ĐCT → ĐCD

- Xu páp nạp mở, thải đóng.

- P tăng, V giảm → không khí qua cửa nạp vào xilanh.

b. Kì 2: Nén

- Pit tông: từ ĐCD → ĐCT

- Xu páp nạp và thải đóng.

- V giảm, P tăng, tᵒ tăng.

- Cuối kì nén, vòi phun phun nhiên liệu với áp suất cao vào buồng cháy.

c. Kì 3: Cháy – dãn nở

- Pit tông: từ ĐCT → ĐCD

- Xu páp nạp và thải đóng.

- Nhiên liệu hòa trộn với không khí → hòa khí →p
t0 bốc cháy → pit tông đi xuống làm trục khuỷu quay và sinh công.

d.Kì 4: Thải

- Pit tông: từ ĐCD → ĐCT

- Xu páp nạp đóng, xu páp thải mở

- Pit tông đẩy khí thải ra ngoài qua cửa thải.

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Em hãy quan sát Hình 18.1 và cho biết nếu trục khuỷu quay theo chiều mũi tên, pít tông sẽ chuyển động lên trên hay xuống dưới; thể tích, nhiệt độ và áp suất phía trên đỉnh pít tông (phần tô màu xanh) thay đổi như thế nào?


Xem lời giải >>
Bài 2 :

Quan sát Hình 18.2 và cho biết hình nào có đỉnh pít tông xa tâm trục khuỷu nhất và hình nào có đỉnh pít tông gân tâm trục khuỷu nhất?


Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tính thể tích công tác của một xilanh khi biết thể tích công tác của động cơ 4 xilanh là 2,4 lít.

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

Tính thể tích công tác của động cơ 4 xi lanh khi biết đường kính của mỗi xi lanh là 80mm và bán kính quay của trục khuỷu là 75mm.

 
Xem lời giải >>
Bài 5 :

Đọc nội dung mô tả về các kì, quan sát Hình 18.3 và đặt tên các hình a, b, c, d tương ứng với các kì nạp, nén, nổ, thải.

 
Xem lời giải >>
Bài 6 :

Quan sát Hình 18.4 và cho biết:

Những chi tiết, bộ phận nào có ở động cơ 4 kì nhưng không có ở động cơ 2 kì và ngược lại.

Vị trí của pít tông ở đâu thì cửa quét, cửa thải cùng được mở ra? Cửa nào được mở ra trước?


Xem lời giải >>
Bài 7 :

Quan sát mỗi hình a, b, c trong Hình 18.5 và cho biết:

Chiều chuyển động của pít tông.

Trạng thái của cửa thải và cửa quét.

Trạng thái khí trong buồng đốt của động cơ.


Xem lời giải >>
Bài 8 :

 Qua sách báo, internet và quan sát thực tế trong cuộc sống, em hãy cho biết các phương tiện cơ giới đường bộ như ô tô và xe máy thường sử dụng động cơ xăng hay động cơ Diesel.

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

Động cơ Diesel có cần bugi đánh lửa như động cơ xăng hay không? Nếu không thì tại sao nhiên liệu diesel lại cháy được?

 
Xem lời giải >>
Bài 10 :

Quan sát, tìm hiểu và lựa chọn một phương tiện, máy móc của gia đình hoặc trong cộng đồng nơi em ở và cho biết: động cơ đốt trong được sử dụng là 2 hay 4 kì; nhiên liệu dùng cho động cơ là xăng hay dầu diesel.

 
Xem lời giải >>
Bài 11 :

Tại sao nói suất tiêu thụ nhiện liệu có ích ge càng nhỏ thì động cơ đốt trong càng tiết kiệm nhiên liệu?

 
Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cho biết bugi xe máy có tác dụng gì?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Chỉ ra các điểm chết trên hình 18.1 và cho biết vận tốc pít tông tại các điểm chết.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Tìm mối liên hệ giữa hành trình pít tông S và bán kính quay R của trục khuỷu?

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Vì sao động cơ có thể tích công tác càng lớn thì công suất càng lớn?

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Động cơ có thể tích công tác càng lớn thì không gian làm việc càng lớn, nguồn động lực tạo ra lớn nên công suất càng lớn.

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Cho biết thế nào là động cơ 2 kì, động cơ 4 kì?

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Ở động cơ 4 kì, công được sinh ra ở kì nào?

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Cho biết sự khác nhau về nguyên lí làm việc của động cơ xăng 4 kì hình thành hòa khí bên ngoài và động cơ Diesel 4 kì

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Quan sát hình 18.7, cho biết nguyên lí làm việc của động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí.

 

Xem lời giải >>
Bài 21 :

Phân biệt tốc độ quay và tốc độ quay định mức của động cơ

Xem lời giải >>
Bài 22 :

Phân biệt công suất có ích và công suất định mức?

Xem lời giải >>
Bài 23 :

Mômen xoắn của động cơ là gì?

Xem lời giải >>
Bài 24 :

Mức tiêu thụ nhiên liệu là gì?

Xem lời giải >>
Bài 25 :

Cho một số thông số của động cơ như bảng 18.1, hãy:

Bảng 18.1. Một số thông số động cơ

Thông số

Giá trị

Đường kính xilanh D (mm)

 

80

Hành trình pít tông S (mm)

90

Tỉ số nén ɛ

20

Số xilanh

4

a) Cho biết đây là động cơ dùng nhiên liệu gì?

b) Tính thể tích công tác của động cơ này.

Xem lời giải >>
Bài 26 :

Vì sao ở động cơ xăng phải sử dụng bugi, ở động cơ Diesel không cần sử dụng bugi?

Xem lời giải >>
Bài 27 :

Ở động cơ xăng 2 kì sử dụng cacte nén khí, giai đoạn nào làm thất thoát nhiên liệu ra đường thải? Vì sao?

Xem lời giải >>
Bài 28 :

Tìm hiểu và giải thích ý nghĩa của con số 110, 125 ghi trên xe máy

Xem lời giải >>