Hãy phân loại các vật nuôi có trong Bảng 1 theo các căn cứ phân loại khác nhau.

Nhớ lại kiến thức phần 2 của bài 3 trong SGK để trả lời.
Tên vật nuôi |
Phân loại theo nguồn gốc |
Phân loại theo mục đích sử dụng |
Phân loại theo đặc tính sinh vật học |
||
Địa phương |
Ngoại nhập |
Chuyên dụng |
Kiêm dụng |
||
Lợn Móng Cái |
x |
|
x |
Loài lợn |
|
Lợn Landrance |
|
x |
x |
|
|
Lợn Duroc |
|
x |
x |
|
|
Gà Đông Tảo |
x |
|
x |
Loài gà |
|
Gà Tre |
x |
|
x |
||
Gà Ross |
|
x |
x |
|
|
Vịt Cổ Lũng |
x |
|
x |
Loài vịt |
|
Trâu nội |
x |
|
x |
Loài bò |
|
Bò vàng |
x |
x |
|||
Bò BBB |
|
x |
x |
|
|
Dê cỏ |
x |
|
x |
Loài dê |
|
Dê Alpine |
|
x |
x |
|
Các bài tập cùng chuyên đề
Trình bày vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Liên hệ với thực tiễn chăn nuôi ở địa phương em.
Hãy thể hiện việc phân loại vật nuôi (theo nguồn gốc, đặc tính sinh vật học và mục đích sử dụng) dưới dạng một sơ đồ tư duy.
Nêu một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi (thành tựu trong công tác giống, trong nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, …).
Nêu các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta. Ở gia đình, địa phương em đang áp dụng những phương thức chăn nuôi nào? Cho ví dụ minh họa
Trình bày xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới. Nêu đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh.
Trình bày những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi. Liên hệ bản thân
Hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây:

Hãy chứng minh chăn nuôi có vai trò rất quan trọng đối với đời sống, kinh tế và xã hội của nước ta.
Hãy phân tích một số thành tựu nổi bật của công nghệ cao đã được ứng dụng trong chăn nuôi.
Hãy nêu khái niệm và đặc điểm của chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh.
Vật nuôi là gì? Khi nào một nhóm động vật được gọi là vật nuôi?
Hãy trình bày các căn cứ phân loại vật nuôi và cho ví dụ minh họa.
Nếu nuôi gà thịt thì em sẽ chọn phương thức chăn nuôi nào? Vì sao?