5. In pairs, ask and answer about what you often did during the Covid-19 lockdown to keep fit and stay healthy.
(Theo cặp, hãy hỏi và trả lời về những gì bạn thường làm trong thời gian khóa Covid-19 để giữ dáng và giữ gìn sức khỏe.)
A: What did you do during the Covid-19 lockdown to keep fit and stay healthy? (Bạn đã làm gì trong thời gian khóa Covid-19 để giữ dáng và giữ gìn sức khỏe?)
B: I drank a lot of water and exercised at home. I want to bed early… (Tôi đã uống rất nhiều nước và tập thể dục ở nhà. Tôi muốn đi ngủ sớm…)
A: What did you do during the Covid-19 lockdown to keep fit and stay healthy? (Bạn đã làm gì trong thời gian khóa Covid-19 để giữ dáng và giữ gìn sức khỏe?)
B: I always took care of my health and I didn’t eat too many sweets. (Tôi luôn chăm sóc sức khỏe của mình và không ăn quá nhiều đồ ngọt.)
Các bài tập cùng chuyên đề
2.Study the sentences in exercise 1. Then choose the correct words in the Rules.
(Nghiên cứu các câu trong bài tập 1. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc.)
RULES |
1 The past simple form of a verb is the same / different for all persons. 2 In negative sentences, we use didn’t + the base / past simple form of the verb. 3 In questions, we use (question word) did + subject + the base / past simple form of the verb. |
3.Order the words to make sentences and questions.
(Sắp xếp các từ để đặt câu và câu hỏi.)
1 her grandparents / talk / Jade / did / to / ?
2 you / rice / do / noodles / or / like / ?
3 visited / Jim / summer / Nha Trang / last
4 meet / your / where / parents / did / ?
5 we / yesterday / play / didn’t / football
6.Complete the text with the past simple form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc.)
A disappointing day
Last Saturday I went (go) to a football match with friends. We (1) ……….. (travel) by bus and the journey
(2) ……….. (take) two hours.We (3) ……….. (arrive) late, so we (4) ……….. (not have) time for lunch. After
half an hour it (5) ……….. (start) to rain.I (6) ……….. (not have) a coat so I (7) ……….. (get) very wet. Our
team (8) ……….. (not play) well.They (9) ……….. (lose) 5–0. It (10) ……….. (not be) a very good day.
7.USE IT! Work in pairs. Ask and answer about your recent past events.
(THỰC HÀNH! Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các sự kiện trong quá khứ gần đây của bạn.)
Did you have pizza last night?
(Tối qua bạn có ăn pizza không?)
No, I didn’t. I had Phở.
(Không, tôi không có. Tôi đã ăn Phở. '')
Finished? Imagine you went back in time. Write a description of where you went, what you did, and who and what you saw.
(Bạn đã hoàn thành? Hãy tưởng tượng bạn đã quay ngược thời gian. Viết mô tả về những nơi bạn đã đến, những gì bạn đã làm, những ai và những gì bạn đã thấy.)
3.Complete the crossword with the past tense of the verbs in the ‘Across’ and ‘Down’ spaces.
(Hoàn thành ô chữ với thì quá khứ của các động từ trong khoảng trống ‘Ngang’ và ‘Dọc.)
Across
explore feel give meettravel
Down
find leave take stay visit
4.TELLING A STORY. Work in teams. Follow the instructions.
(KỂ MỘT CÂU CHUYỆN. Làm việc theo nhóm. Làm theo chỉ dẫn.)
-Each person chooses a verb from the box and writes it down.
come explore find feel get give go have help leave meet see stay look take travel visit watch |
-One person in each team reads the sentence below out loud, and adds another part to the sentence, using
his / her verb from the box.
Yesterday I found a time machine and I travelled back in time.
Yesterday I found a time machine, I travelledback in time, and I saw a dinosaur.
-The next person in the team repeats the sentences and adds another part, using his / her verb from the
box.
Yesterday I found a time machine, I travelled back in time, I saw a dinosaur, and I visited Galileo
in Italy.
-The story continues until everyone uses their verbs, or until it becomes impossible to remember the story.
-In pairs, now try to remember the complete sentence and write down as much as possible.
5. Complete the sentences using the affirmative, negative or question form of the past simple.
(Hoàn thành các câu sử dụng dạng khẳng định, phủ định hoặc câu hỏi ở quá khứ đơn.)
1 I ……….. (go) to the cinema on Saturday, but I ……….. (not enjoy) the film.
2 ……….. you ……….. (take)any good photos on holiday?
3 We ……….. (play) volleyball yesterday, but we ……….. (not win) the match.
4 Thanh ……….. (travel) to New York,but he ……….. (not visit) the Statue of Liberty.
5 What time ……….. David……….. (get up) this morning?
6 They ……….. (come) to the party,but they ……….. (not see) any oftheir friends.
7 ……….. Ann and Emma……….. (find) their money?
8 Why ……….. she……….. (leave) the class early?
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
b. Write sentences in the Past Simple using the prompts.
(Viết câu với thì quá khứ đơn sử dụng gợi ý.)
1. you/visit/Empire State Building?
2. we/take/flight/Boston/the next day
3. 1/buy/lots of new clothes
4. she/not have/swimsuit
5. he/lose/his ticket
6. they/eat/famous restaurant
2. Complete the sentences. Use the verbs from the list in the Past Simple affirmative.
(Hoàn thành các câu sau. Sử dụng các động từ cho trước dạng khẳng định ở thì quá khứ đơn.)
win, run, meet, finish, take
1. Paula’s very fit- she ran the marathon last year.
2. She ___ third.
3. She ___ a medal for running.
4. She ___ lots of famous sports people during the event.
5. She ___ a lot of photos of them. They’re on her blog.
3. Put the verbs in brackets in the Past Simple negative or interrogative. Then complete the answers with did or didn’t.
(Chia các động từ trong ngoặc thành dạng khẳng định hoặc phủ định của quá khứ đơn. Sau đó hoàn thành câu với did hoặc didn’t.)
5. Put the verbs in brackets into the Past Simple. Which verbs are regular? Which are irregular?
(Chia các động từ trong ngoặc ở dạng quá khứ đơn. Đâu là động từ có quy tắc, đâu là động từ bất quy tắc?)
6. Form complete questions. Then use the blog in Exercise 5 to answer them.
(Đặt các câu hỏi. Sau đó sử dụng blog trong bài 5 để trả lời.)
7. Ask and answer questions to find out what your partner did last weekend. Use the phrases in the list and your own ideas.
(Hỏi và trả lời các câu hỏi để xem bạn của bạn đã làm gì cuối tuần trước. Sử dụng các cụm từ trong danh sách và ý tưởng của bạn.)
4. Put the verbs in brackets into the Past Simple.
1. _____ (where/you/see) the poster about sports day?
2. I _____ (go) to the British Museum last Sunday.
3. _____ (who/run) in a marathon last week?
4. The children _____ (not/want) to go to the cinema.
5. When _____ (she/leave)? An hour ago.
6. Who _____ (Jane/watch) the race with? Susan.
7. _____ (when/Sam/lose) his bag?
8. She _____ (fall) off a ladder last week.
2. Put the verbs in brackets into the Past Simple.
(Chia các động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.)
Dian Fossey (1932- 1985) 1) was (be) from the USA. She first 2) (go) to Africa in 1963, and she 3) _______ (fall) in love with mountain gorillas, an endangered species in Rwanda. She 4) _______ (decide) to save them. Her work 5) _______ (help) many mountain gorillas, but it also 6) _______ (make) some people angry because they 7) (not/want) to save the gorillas. Some of these people 8) (want) to stop Dian, so they 9) _______ (kill) her. Her death 10) _______ (not/stop) her good work, it continues today with the Dian Fossey Gorilla Fund International.
3. Ask and answer questions based on the text.
(Hỏi và trả lời các câu hỏi dựa vào đoạn văn bản.)
A: Where was Dian Fossey from?
B: She was from the USA. When did she first go to Africa?
(A: Dian Fossey đến từ đâu?
B: Bà ấy đến từ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ. Bà ấy đến Châu Phi lần đầu tiên là khi nào?)
2. Find more examples of Past Simple in the dialogue.
(Tìm thêm ví dụ về Quá khứ Đơn trong đoạn hội thoại.)
Grammar (Ngữ pháp) |
Past Simple: regular verbs (Quá khứ Đơn: động từ thông thường) |
+ |
- |
I called Amy. (Tôi gọi cho Amy.) She hurried back home. (Cô vội vã trở về nhà.) They stopped me. (Họ đã ngăn tôi lại.) ? |
I didn’t call Amy. (Tôi không gọi cho Amy.) She didn’t hurry back home. (Cô ấy không nhanh chóng trở về nhà.) They didn’t stop me. (Họ không ngăn cản tôi.)
|
Did you phone Amy? (Bạn có gọi cho Amy không?) When did he arrive? (Khi nào anh ta đến) |
Yes, I did. / No, I didn’t. (Vâng, tôi đã làm. / Không, tôi không có.) He arrived at 7 o’clock. (Anh ấy đến lúc 7 giờ.) |
2. Look at Steve’s biography again. Find all the examples of Past Simple.
(Hãy xem lại tiểu sử của Steve. Tìm tất cả các ví dụ về Quá khứ Đơn.)
4. Write questions in Simple Past for these sentences.
(Viết câu hỏi trong Quá khứ đơn cho những câu này.)
1. My friends and I had hot dogs for lunch. (Tôi và bạn bè đã có xúc xích cho bữa trưa.)
What _____________________________?
2. I woke up in a very quiet place in Paris. (Tôi thức dậy ở một nơi rất yên tĩnh ở Paris.)
Where _____________________________?
3. I did weight training once a week with my teacher. (Tôi tập tạ mỗi tuần một lần với giáo viên của tôi.)
Who _____________________________?
4. My neighbour broke his knee yesterday. (Người hàng xóm của tôi bị gãy đầu gối vào ngày hôm qua.)
When _____________________________?
5. His parents told him not to stay up after 10.00 p.m. (Bố mẹ anh ấy bảo anh ấy đừng thức khuya sau 10 giờ tối.)
What time _____________________________?
2. In pairs, read the text and choose the correct option. Do you have anyone in your family like Grandpa George?
(Theo cặp, đọc văn bản và chọn phương án đúng. Bạn có ai trong gia đình như ông nội George không?)
When my grandpa George was young, he (1) fell asleep/woke up at the same time every morning. He (2) did/made exercise. At the age of 20, he had five golden rules: don’t talk with food in your (3) beard/mouth, don’t put your (4) elbows/neck on the table when you’re eating, walk with your (5) fingers/shoulders straight, brush your (6) hair/teeth every morning, and the most important of all, cut it every two weeks.
4. Complete the text with the Past Simple form of the verbs in bracket.
(Hoàn thành văn bản với dạng Quá khứ Đơn của các động từ trong ngoặc.)
Yesterday I (1)___________ (hear) a noise from the living room. I (2)___________ (run) into the room and (3)___________ (see) my dad. He (4)___________ (tell) me that he (5)___________ (break) his ankle.
“What (6)___________ (you/do)?”
“ I (7)___________ (not/pay) attention to the banana peel on the street. I slipped and (8)___________ (fall) down on the ground.”
Grammar
The past simple (Thì quá khứ đơn)
1. Circle the correct answer A, B or C to complete each sentence.
(Khoanh đáp án A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu sau.)
1. Green School ____________ vegetables for an orphanage last spring.
A. is growing
B. grew
C. grows
2. Children __________ plastic bottles for recycling a month ago.
A. are collecting
B. collect
C. collected
3. We ___________ English to children in a primary school last summer.
A. are teaching
B. taught
C. teach
4. Our school club ___________ gloves for old people in nursing homes last winter.
A. made
B. is making
C. make
5. We ________ bottles to help the environment last month.
A. are reusing
B. reuse
C. reused
2. Complete the sentences with the past simple form of the given verbs.
(Hoàn thành câu với dạng quá khứ đơn của động từ đã cho.)
1. Care for Animals (take) ______ care of thousands of homeless dogs and cats last year.
2. _______ teenagers (join)______ Lending Hand in 2015?
3. We (help) ______ the elderly in a village last summer.
4. Last year, we (send) ______ textbooks to help children in a rural village.
5. Tom (volunteer) ______ to teach English in our village last winter.
3. Complete the sentences with the correct forms of the verbs from the box.
(Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong khung.)
plant read cook recycle pick up |
1. The club members _______ food for patients every Sunday.
2. ____you ______those trees in the playground last month?
3. Nick and his friends _______ rubbish on the beach now.
4. Tom _______ the plastic bottles, and now he has some nice vases.
5. We often _______ books to old people in a nursing home.
4. Write complete sentences from the prompts.
(Viết hoàn chỉnh câu dựa vào từ cho sẵn.)
1. Last year / our club / donate/ books / children in rural areas.
2. children / send / you thank-you cards / a week ago?
3. I / teach / two children in grade 2 / last summer.
4. Last spring / we/ help / the elderly / nursing home.
5. How/ you/ help / people / in flooded areas / last year?
5. Work in pairs. Tom is from the Red Cross. Look at the fact sheet and ask Tom about his projects in 2016 and 2020.
(Làm việc theo cặp. Tom đến từ Đội Chữ thập đỏ. Nhìn vào bảng và hỏi Tom về kế hoạch của anh ấy trong năm 2016 và 2018.)
Projects / Year (Dự án / Năm) |
Activities (Các hoạt động) |
Help Lonely People / 2016 (Giúp đỡ người neo đơn / 2016) |
- help 200 lonely people (giúp 200 người neo đơn) - answer calls from lonely people (trả lời các cuộc gọi từ người neo đơn) - visit museums with them (tham quan bảo tàng với họ) |
Support Ill People / 2020 (Giúp đỡ người bị bệnh) |
- help ill people at their home (giúp người bị bệnh tại nhà của họ) - read books to ill people (đọc sách cho người bị bệnh) |
Example: (Ví dụ)
Tom: I’m from the Red Cross. I worked on the Help Lonely People project in 2016.
Lan: What did you do?
Tom: We helped 200 lonely people …
Grammar
3. Use the correct form of the verbs from the box to complete the passage.
(Sử dụng dạng đúng của các động từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn.)
donate collect have sell go |
Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam. Its members are both parents and their children. Last year, they (1) ________ many activities to help their community. The group (2) _______ clothes and sent them to poor people in rural areas. The parents taught their children to make things from bamboo and bottles. They then (3) ________ these to buy books, and (4) _________ them to village children. They also (5) ________ to the villages and tutored small kids there. They really brought love to those small villages.
4. Write full sentences about the activities the students did to help their community last year.
(Viết các câu đầy đủ về các hoạt động mà học sinh đã làm để giúp đỡ cộng đồng trong năm ngoái.)
1. Mi: singing and dancing for the elderly at a nursing home
(múa hát cho người già ở viện dưỡng lão)
2. Mark and his friends: collecting books and setting up a community library
(Mark và những người bạn của anh ấy: thu gom sách và thành lập thư viện cộng đồng)
3. Lan and Mai: growing and donating vegetables to a primary school
(trồng và quyên tặng rau cho trường tiểu học)
4. Minh and his friends: giving food to young patients in a hospital
(Minh và các bạn: tặng thức ăn cho bệnh nhân nhỏ tuổi trong bệnh viện)
5. Tom: making and sending postcards to the elderly at Christmas
(làm và gửi bưu thiếp cho người già vào lễ Giáng sinh)