4. Listen and complete the sentences with the words below.
(Nghe và hoàn thành các câu với các từ bên dưới.)
Bài nghe:
O = Owen E = Ellen |
O: Yes, it’s important for me to keep fit. I play rugby for Hilingdon Harriers and we usually have a training session once a week but I also do a lot of things on my own. I do exercises at home for about ten minutes every morning. Apart from that, I go to the gym regularly in the evenings.
E: Oh, right?
O: Yes, I do weight training. Oh, and I go running or cycling on Saturday mornings as well. So in a typical week, I have about ten hours of exercise. That’s quite a lot, isn’t it?
E: Mmm!
O: What about you? Do ballet dancers train hard?
E: Yes, we do. Every morning I do yoga at home for about an hour. And, believe it or not, I also do weight training at the gym everyday. And apart from that, I have fitness classes at ballet school every day. Oh, I nearly forgot - I usually go swimming once a week. So in a typical week, I have about thirty-five hours of exercise.
O: Thirty-five?
Tạm dịch:
O: Vâng, điều quan trọng là tôi phải giữ dáng. Tôi chơi bóng bầu dục cho Hilingdon Harriers và chúng tôi thường có một buổi tập luyện mỗi tuần một lần nhưng tôi cũng tự mình làm rất nhiều việc. Tôi tập thể dục ở nhà khoảng mười phút mỗi sáng. Ngoài ra, tôi thường xuyên đến phòng tập thể dục vào các buổi tối.
E: Ồ, phải không?
O: Vâng, tôi tập tạ. Ồ, và tôi cũng đi chạy bộ hoặc đạp xe vào sáng thứ Bảy. Vì vậy, trong một tuần điển hình, tôi có khoảng mười giờ tập thể dục. Đó là khá nhiều, phải không?
E: Ừm!
O: Còn bạn thì sao? Các vũ công ba lê có tập luyện chăm chỉ không?
E: Có, chúng tôi làm. Mỗi sáng tôi tập yoga tại nhà khoảng một giờ. Và, tin hay không thì tùy, tôi cũng tập tạ ở phòng tập hàng ngày. Và ngoài điều đó, tôi có các lớp học thể dục ở trường múa ba lê mỗi ngày. Ồ, tôi gần như quên mất - tôi thường đi bơi mỗi tuần một lần. Vì vậy, trong một tuần điển hình, tôi có khoảng 35 giờ tập thể dục.
O: Ba mươi lăm?
do (x3) |
have |
go (x3) |
keep |
play |
1. It’s important for me to ______ fit.
2. I ______ rugby (football/basketball) every week.
3. I ______ exercise at home every morning.
4. I ______ to the gym regularly.
5. I ______ weight training.
6. I ______ running (cycling).
7. I ______ yoga.
8. I ______ fitness classes (PE lessons) every day/ week.
9. I ______ swimming once a week.
1. keep |
2. play |
3. do |
4. go |
5. do |
6. go |
7. do |
8. have |
9. go |
|
1. It’s important for me to keep fit. (Đối với tôi, điều quan trọng là phải giữ được thân hình cân đối.)
2. I play rugby (football/basketball) every week. (Tôi chơi bóng bầu dục (bóng đá / bóng rổ) mỗi tuần.)
3. I do exercise at home every morning. (Tôi tập thể dục ở nhà mỗi sáng.)
4. I go to the gym regularly. (Tôi đến phòng tập thể dục thường xuyên.)
5. I do weight training. (Tôi tập tạ.)
6. I go running (cycling). (Tôi đi chạy (đạp xe).)
7. I do yoga. (Tôi tập yoga.)
8. I have fitness classes (PE lessons) every day/ week. (Tôi có các lớp học thể dục (bài thể dục) mỗi ngày / tuần.)
9. I go swimming once a week. (Tôi đi bơi mỗi tuần một lần.)
Các bài tập cùng chuyên đề
5. Listen and guess the animals in each description.
(Nghe và đoán các con vật trong mỗi mô tả.)
2. Check if you understand these Word Friends. Then listen to Ali talking to a friend. Number the Word Friends in the order you hear them.
(Kiểm tra xem bạn có hiểu những “Word Friends” này không. Sau đó, hãy nghe Ali nói chuyện với một người bạn. Đánh số các Word Friends theo thứ tự mà bạn nghe thấy.)
When you have a pet, you need to ….
☐ feed it ☐ take it for a walk ☐ train it
☐ take it to the vet’s ☐ wash it
☐ empty its litter tray ☐ brush its fur
3. Listen to five dialogues and choose the correct answers.
(Nghe năm đoạn hội thoại và chọn câu trả lời đúng.)
1. What kind of pet did Ali decide to get? (Ali đã quyết định nhận loại thú cưng nào?)
a. a cat (con mèo)
b. a dog (con chó)
c. a snake (con rắn)
2. How many animals did Jodie offer Ali? (Jodie đã cung cấp bao nhiêu con vật cho Ali?)
a. one (một)
b. two (hai)
c. four (bốn)
3. Ali’s dad decided to buy something in a pet shop. how much was it? (Ali’s dad quyết định mua một thứ gì đó trong một cửa hàng thú cưng. nó là bao nhiêu?)
a. £15
b. £25
c. £50
4. What did Ali’s dad want her to do? (Bố của Ali muốn cô ấy làm gì?)
a. train the cat (huấn luyện con mèo)
b. feed it (cho nó ăn)
c. empty its little tray (làm trống cái khay nhỏ của nó)
5. Ali and her dad looked for Simba. Where was she? (Ali và bố cô ấy tìm Simba. Cô ấy đã ở đâu?)
2. Listen to the dialogue and choose the correct picture.
(Nghe cuộc hội thoại và chọn hình đúng.)
3. Listen again and choose the correct answer.
(Nghe lại và chọn câu trả lời đúng.)
1. What’s wrong with the dog?
a. He’s sick.
b. He wants more food.
c. He wants to go for a walk.
2. What does Harry, the dog, usually eat?
a. chicken
b. dog biscuit
c. some food as the family
3. What food did the dog have last night?
a. Chinese curry
b. chicken
c. nothing