Đề bài

VOCABULARY 

(Từ vựng)

Festivals | Festival activities | Traditions 

(Lễ hội | Hoạt động lễ hội | Truyền thống)

Verb collocations | Adjectives of emotions 

(Các cụm từ động từ | Tính từ của cảm xúc)

GRAMMAR 

(Ngữ pháp)

Adjectives with -ing /-ed | Showing contrast (however, nevertheless) | Wh-question words

(Tính từ với -ing / -ed | Hiển thị sự tương phản (tuy nhiên, tuy nhiên) | câu hỏi với Wh-)

Speaking : Explaining a process

(Nói: Giải thích một quá trình)

1. Match the pictures with the names of the festivals around the world.

Write the names on the pictures.

(Ghép tranh với tên của các lễ hội trên thế giới. Viết tên trên các bức tranh.)

Đà Lạt Flowers Festival

Rio Carnival

Lunar New Year's Festival

Lim Festival

Songkran Festival

Halloween

Lời giải chi tiết :

1. Lim Festival (Hội Lim - Bắc Ninh)

2. Songkran Festival (Lễ Songkran - Thái Lan)

3. Da Lat Flowers Festival (Hội hoa Đà Lạt)

4. Luna New Year's Festival (Tết Nguyên Đán)

5. Rio Carnival (Lễ hội hóa trang Rio - Brazil)

6. Halloween (Lễ hội hóa trang - Lễ hội hóa lộ Quỉ)