Đề bài

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải của GV Loigiaihay.com

1. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    B: They’re lions. (Chúng là con hổ.)

2. A: What are these animals? (Đây là những con vật gì?)

    B: They’re crocodiles. (Chúng là con cá sấu.)

3. A: These animals have long necks and legs. What are these animals?

    (Những con vật này có cổ và chân dài. Những con vật này là gì?)

    B: They’re giraffes. (Chúng là hươu cao cổ.)

4. A: These animals have short legs. What are these animals?

   (Những con vật này có đôi chân ngắn. những con vật này là gì?)

    B: They’re hippos. (Chúng là hà mã.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

5. Look, complete and read.

(Nhìn, nghe và hoàn thành.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. Let’s write.

(Hãy viết.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

5. Look and write.

(Nhìn và viết.)

 
Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Look and write. Practice. 

(Nhìn và viết. Thực hành.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

F. Look at C and E. Write about two animals you know.   

(Nhìn phần C và E. Viết về hai con vật mà bạn biết)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

C. Draw your two favorite animals and write about them. 

(Vẽ hai con vật yêu thích của bạn và viết về chúng.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

7. Look at part 6 and write about Zebras. 

(Nhìn vào bài 6 và viết về con ngựa vằn.)

 
Xem lời giải >>
Bài 8 :

8. Look at Part 6 and Par 7 and write about animals you like. Write about what it looks like and what it can do.

(Nhìn vào bài 6 và bài 7 và viết về con vật mà bạn thích. Viết kể về con vật trông như nào và chúng có thể làm gì.)

 
Xem lời giải >>
Bài 9 :

B. What’s next? Look and write.

(Con gì tiếp theo nhỉ? Nhìn và viết nhé.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

D. Look and write.

(Nhìn và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

E. Write about two or three animals you know. Write 20- 30 words.

(Viết khoảng 2 hoặc 3 loài động vật bạn biết. Viết từ 20-30 từ.)

 

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Plan a poster for a school trip. Make notes.

(Lập kế hoạch áp phích cho một chuyến đi học. Ghi lại.)

When is the trip? (Chuyến đi diễn ra khi nào?)

Where is the trip? (Chuyến đi ở đâu?)

What to bring? (Mang theo gì?)

What can you do? (Bạn có thể làm gì?)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

3. Draw and make a poster for your school trip.

(Vẽ và làm một tấm áp phích cho chuyến đi của trường bạn.)

On _______________________, there is a school trip to ________________. There is/ are ____________.

Rules

1. ______________________.

2. ______________________.

Xem lời giải >>
Bài 14 :

1. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 15 :

2. Draw and write about your favorite animal. Write 20 – 30 words.

(Vẽ và viết về con vật mà bạn yêu thích. Viết khoảng 20 – 30 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

2. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

3. Write about an animal. Write 20 – 30 words.

(Viết về một con vật. Khoảng 20 đến 30 từ.)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

2. Read and write.

(Đọc và viết.)

Xem lời giải >>