6. Let’s sing.
(Hãy hát.)
Tạm dịch:
Khi tôi băng qua đường
Khi tôi băng qua đường.
Tôi dừng lại, nhìn, lắng nghe và suy nghĩ.
Đèn có màu đỏ. Đèn có màu đỏ.
Nó nói gì?
Nó nói “dừng lại”, “dừng lại”, “dừng lại”.
Khi tôi băng qua đường.
Tôi dừng lại, nhìn, lắng nghe và suy nghĩ.
Đèn có màu xanh lá cây. Đèn có màu xanh lá cây.
Nó nói gì?
Nó nói "đi", "đi", "đi".
Các bài tập cùng chuyên đề
4. Listen and tick or cross.
(Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.)
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và nhắc lại.)
a.
We want to buy some books. (Chúng tôi muốn mua một vài quyển sách.)
There’s a bookshop in Hoa Binh street. (Có 1 nhà sách ở trên đường Hòa Bình.)
b.
How can we get there? (Làm thế nào để đi đến đó?)
Go straight and turn left. (Đi thẳng và rẽ trái.)
Thank you. (Cảm ơn.)
4. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
3. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1.
Mom: How do we get to the hospital? (Làm thế nào để chúng ta đến bệnh viện?)
Max: I think it's near the bookstore. (Con nghĩ nó ở gần hiệu sách.)
2.
Mom: No, it's next to the library. It isn't near the bookstore. (Không, nó ở cạnh thư viện. Nó không ở gần hiệu sách.)
Max: Oh not Sorry, Mom. (Oh không xin lỗi mẹ.)
Mom: Let's go back to the traffic lights. (Hãy quay trở lại với đèn giao thông.)
3.
Mom: Turn right. It's opposite the school, between the traffic lights and the library. (Rẽ phải. Nó đối diện trường học, giữa đèn giao thông và thư viện.)
Holly: Visiting time starts in five minutes! (Thời gian thăm bắt đầu sau năm phút nữa!)
Mom: Yes, come on. Walk fast! (Vâng, đi nào. Đi bộ nhanh!)
4.
Uncle: Hello! We can take you to the hospital. (Chào! Chúng tôi có thể đưa bạn đến bệnh viện.)
Max: Thank you! (Cảm ơn.)
Holly: Great! We can all see Grandma together. (Tuyệt vời! Tất cả chúng ta có thể nhìn thấy bà cùng nhau.)
1. Listen to the story and repeat.
(Nghe câu chuyện và nhắc lại.)
1. Listen and point to the route. Where is Leo going?
(Nghe và chỉ đường đi. Leo sẽ đi đâu?)
2. Listen again and trace the route to Leo's school with your finger.
(Nghe lại và lần theo đường đến trường của Leo bằng ngón tay của bạn.)
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
1. Alfie: Hi, Lucy. How do I get to the skate park? I want to go skateboarding.
Lucy: Go straight. Then, turn left at the traffic lights. It’s opposite the stadium.
Alfie: Great. Do you want to come?
Lucy: Yes, sure.
4. Alfie: I want to see some animals. How do I get to the zoo?
Lucy: Go over the bridge. Then, turn left at the corner. It’s next to the market.
Alfie: OK. Thanks. Do you want to come?
Lucy: No, thanks.
3. Alfie: Hi, Tom.
Tom: Hi, Alfie.
Alfie: I’m at the zoo. How do I get to the water park?
Tom: Turn left at the traffic lights. Then, go straight. It’s on the right .
Alfie: Thanks. Do you want to come?
Tom: Sure.
4. Alfie: Hmm. I want to read a book. How do I get to the library?
Tom: Go straight at the traffic lights. Then, turn right. It’s on the right. Lucy is at the library, too.
Alfie: Great.
…
Lucy: Huh?.. Oh, hi, Alfie.
Alfie: Hi, Lucy.
Everyone: Shhh…
Tạm dịch:
1. Alfie: Chào Lucy. Làm thế nào để tớ đến được sân trượt ván. Tớ muốn trượt ván.
Lucy: Đi thẳng. Rồi rẽ trái ở đèn giao thông. Nó ở đối diện sân vận động.
Alfie: Tuyệt. Bạn có muốn đi không?
Lucy: Ừ, được.
2. Alfie: Tớ muốn xem những con vật. Làm thế nào để tớ đến được sở thú?
Lucy: Đi qua cầu. Rồi rẽ trái ở góc đường. Nó ở gần chợ.
Alfie: OK. Cảm ơn nhé. Bạn có muốn đi cùng không?
Lucy: Không, cảm ơn nha.
3. Alfie: Chào, Tom.
Tom: Chào, Alfie.
Alfie: Tớ ở sở thú. Làm thế nào để tớ đến được công viên nước?
Tom: Rẽ trái ở đèn giao thông. Rồi đi thẳng. Nó ở phía bên phải.
Alfie: Cảm ơn. Bạn có muốn đi cùng không?
Tom: Tất nhiên rồi.
4. Alfie: Hmm. Tớ muốn đọc một cuốn sách. Làm thế nào để tớ đến được thư viện?
Tom: Đi thẳng ở đèn giao thông. Rồi rẽ phải. Nó ở bên phải. Lucy cũng ở thư viện đó.
Alfie: Tuyệt.
…
Lucy: Hả?.. Ồ chào Alfie.
Alfie: Chào Lucy.
Mọi người: Suỵt…
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
Bài nghe:
Paul: Hi, Melissa. Do you want to come over after school?
Melissa: I can’t. I’m going to the market.
Paul: Oh. How do you go to the market?
Melissa: I go to the market by taxi. I go with my mom.
Paul: That’s nice. How do you go to school?
Melissa: I go to school by bus. I go with my sister.
Melissa: How do you go to school?
Paul: I go to school by subway.
Melisa: Do you like it?
Paul: Yeah. I go with my dad.
Melisa: That’s nice.
Tạm dịch:
Paul:Chào Melissa. Bạn có muốn qua nhà tớ chơi sau giờ học không?
Melissa: Không được rồi. Tớ sẽ đi chợ.
Paul: Ồ. Bạn đi chợ bằng gì vậy?
Melissa: Tớ đến chợ bằng taxi. Tớ đi cùng với mẹ.
Paul: Thú vị đó. Bạn đi học bằng gì?
Melissa: Tớ đi học bằng xe buýt. Tớ đi cùng với em gái.
Melissa: Còn bạn đến trường bằng gì?
Paul: Tớ đến trường bằng tàu điện ngầm.
Melisa: Bạn có thích không?
Paul: Có. Tớ đi cùng với bố.
Melisa: Tuyệt nhỉ.
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)